Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 11, 12 Hàng và lớp hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 Hàng và lớp
Video giải Toán lớp 4 trang 11, 12 Hàng và lớp
Toán lớp 4 trang 11 Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số |
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai |
54312 |
|
5 |
4 |
3 |
1 |
2 |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
54302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
5 |
4 |
3 |
0 |
0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm |
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải
Viết số |
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai |
54312 |
|
5 |
4 |
3 |
1 |
2 |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba |
45213 |
|
4 |
5 |
2 |
1 |
3 |
Năm tư nghìn ba trăm linh hai |
54302 |
|
5 |
4 |
3 |
0 |
2 |
Sáu trăm năm mười nghìn ba trăm |
654300 |
6 |
5 |
4 |
3 |
0 |
0 |
Chín mươi hai nghìn tám trăm |
912800 |
9 |
1 |
2 |
8 |
0 |
0 |
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
38 735 |
67 021 |
79 518 |
302 671 |
715 519 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 |
Lời giải
a)
*) Đọc số
46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy
305 804: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn
960 783: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba
*) Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
*) Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
*) Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
*) Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
*) Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số |
38 735 |
67 021 |
79 518 |
302 671 |
715 519 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 |
7000 |
70 000 |
70 |
700 000 |
Toán lớp 4 trang 12 Bài 3: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4
Lời giải
503 060 = 500000 + 3000 + 60
83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1
Toán lớp 4 trang 12 Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Lời giải
a) 500000 + 700 + 30 + 5 = 500735
b) 300000 + 400 + 2 = 300402
c) 200000 + 4000 + 60 = 204060
d) 80000 + 2 = 80002
Toán lớp 4 trang 12 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
Lời giải
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4
Lý thuyết Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.