Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập trang 38

Tải xuống 2 2.5 K 3

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập trang 38 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 Luyện tập trang 38

Video giải Toán lớp 5 trang 38 Luyện tập

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 1

a) Chuyển các phân số thập  phân  sau thành hỗn số (theo mẫu):

16210;   73410;   5608100;   605100

Mẫu: 162100=16210

b) Chuyển các hỗn  số của  phần a) thành số thập phân  (theo mẫu):

Mẫu: 16210=16,2

Lời giải

a) 73410=73410;   5608100=568100;   605100=65100

b) 73410=73,4;   568100=56,08;   65100=6,05

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 2Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:

4510;  83410;   1954100;   21671000;   202010000

Lời giải

4510=4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.

83410=83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.

1954100=19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi bốn.

21671000=2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.

202010000=0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2,1m = ...dm

8,3m = ...cm

5,27m = ...cm

3,15m = ...cm

Lời giải

2,1m = 21dm

8,3m = 830cm

5,27m = 527cm

3,15m = 315cm

Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 4

a) Viết phân số 35 dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100.

b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.

c) Có thể viết 35 thành những số thập phân nào?

Lời giải

a) 35=3.25.2=61035=3.205.20=60100

b) 610=0,6;   60100=0,60

c) 35=0,6=0,60=0,600=0,6000

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 35: Luyện tập
Xem thêm
Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập trang 38 (trang 1)
Trang 1
Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập trang 38 (trang 2)
Trang 2
Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống