Hoạt động khám phá 1 trang 32 Toán 6 Tập 2 | Chân trời sáng tạo Giải toán lớp 6

Tải xuống 2 1.4 K 1

Với giải Hoạt động khám phá 1 trang 32 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo chi tiết được biên soạn bám sát nội dung bài học Toán lớp 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân - Chân trời sáng tạo

Hoạt động khám phá 1 trang 32 Toán lớp 6 Tập 2: a) Thực hiện các phép tính sau:

12,3 + 5,67 = ?

12,3  5,67 = ?

b) Áp dụng quy tắc tương tự như đối với phép cộng và trừ số nguyên, hãy thực hiện các phép tính sau:

(12,3) + (5,67) = ?

5,67  12,3 = ?

Lời giải:

a) Đưa các số thập phân trên về phân số thập phân (ta nên về phân số thập phân có cùng mẫu số để tiện cho việc cộng trừ các phân số), ta được:

a) Thực hiện các phép tính sau: 12,3 + 5,67 = ?; 12,3 − 5,67 = ?

Ta thực hiện:

a) Thực hiện các phép tính sau: 12,3 + 5,67 = ?; 12,3 − 5,67 = ?

a) Thực hiện các phép tính sau: 12,3 + 5,67 = ?; 12,3 − 5,67 = ?

* Quy tắc phép cộng và trừ số nguyên:

- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ trước kết quả.

- Muốn cộng hai số nguyên trái dấu, ta làm như sau:

+ Nếu số dương lớn hơn hoặc bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm.

+ Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ trước kết quả.

Phép tính: (12,3) + (5,67) là phép cộng của hai số nguyên âm.

Ta thực hiện: (12,3) + (5,67) = (12,3 + 5,67) = 17,97.

Phép tính 5,67  12,3 là phép cộng hai số nguyên trái dấu.

Số dương là 5,67 nhỏ hơn số đối của số âm là 12,3 thì ta lấy số đối của số âm là 12,3 trừ đi số dương là 5,67 rồi thêm dấu trừ trước kết quả

5,67  12,3 = −(12,3  5,67) = 6,63.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Thực hành 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính: a) 3,7 – 4,32; b) –5,5 + 90,67; c) 0,8 – 3,1651; d) 0,77 – 5,3333...

Vận dụng 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: Chất béo: 0,3 g; Kali: 0,42 g. Em hãy cho biết...

Hoạt động khám phá 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b) Thực hiện lại các phép...

Thực hành 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: a) 20,24 . 0,125; b) 6,24 : 0,125; c) 2,40 . 0,875; d) 12,75...

Vận dụng 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: Đường: 12,1 g; Protein: 1,1 g. Em hãy cho...

Hoạt động khám phá 3 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: a) Cho hai số thập phân x = 14,3 và y = 2,5. Hãy tính x . y và x : y. b) Hãy dùng...

Thực hành 3 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: a) (−45,5) . 0,4; b) (−32,2) . (−0,5); c) (−9,66) : 3,22...

Hoạt động khám phá 4 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh kết quả của các phép tính: a) 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1; b) (2,1 + 3,2) + 4,5...

Thực hành 4 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí: a) 4,38 − 1,9 + 0,62; b) [(−100). (−1,6)] : (−2); c) (2,4 . 5,55) : 1,11...

Vận dụng 3 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10 cm theo công thức S = πR mũ 2 với...

Thực hành 5 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí: a) 14,7 + (−8, 4) + (−4,7); b) (−4,2) . 5,1 + 5,1 . (−5,8); c) −0,4...

Bài 1 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: a) 32 − (−1,6); b) (−0,5) . 1,23; c) (−2,3) + (−7,7); d) 0,325 − 3,21...

Bài 2 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện phép tính: a) (−8,4) . 3,2; b) 3,176 − (2,104 + 1,18); c) −(2,89 − 8,075) + 3,14...

Bài 3 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí: a) (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6); b) 2,1 + 4,2 + (−7,9) + (−2,1) + 7,9; c) (-3,6)...

Bài 4 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm...

Bài 5 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135 g, còn trong một quả cam là...

Bài 6 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25 m theo công thức C = 2πR với π = 3,142...

 

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống