Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Tải xuống 69 2.2 K 11

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 10 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1.Cho\(f\left( x \right) = x - {x^2}\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng\(\frac{1}{4}\).       

B. \(f(x)\)có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{2}\).

C. \(f(x)\)có giá trị nhỏ nhất bằng \( - \frac{1}{4}\).    

D. \(f(x)\)có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{4}\).

Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là \(0\), giá trị lớn nhất bằng \(1\).

B. \(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng \(1\).

C. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là \(1\), giá trị lớn nhất bằng \(2\).

D. \(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

Câu 3. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f\left( x \right) \le 0\) là

A. \(S = \left( { - \,\infty ;2} \right].\)     B. \(S = \left( { - \,\infty ;2} \right).\) 

C. \(S = \left( {2; + \,\infty } \right).\)     D. \(S = \left[ {2; + \,\infty } \right).\)

Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 1)?

toán 103.pdf (ảnh 2)

Câu 5. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

toán 103.pdf (ảnh 3)

Câu 6. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10, góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ?

toán 103.pdf (ảnh 4)

Câu 7. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

toán 103.pdf (ảnh 5)

Câu 8. Với giá trị nào của \(a\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\x - y = 2a - 1\end{array} \right.\) có nghiệm \((x;y)\) với \(x.y\) lớn nhất

A. \(a = \frac{1}{4}\).                             B. \(a = \frac{1}{2}\).

C. \(a =  - \frac{1}{2}\).                          D. \(a = 1\).

Câu 9: Cho a > b > 0. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

toán 103.pdf (ảnh 6)

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình \(3x\; < \;5\left( {1 - x} \right)\) là:

A. \(\left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\).                         B. \(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{4}} \right)\).                             D. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{8}} \right)\).

Câu 11. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }}\) là:

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).             B. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\).             D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

Câu 12. Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất toán 103.pdf (ảnh 7) âm?

toán 103.pdf (ảnh 8)

Câu 13. Tìm  m để bất phương trình \({m^2}x + 3 < mx + 4\) có nghiệm?

A. \(m = 1\) .            B. \(m = 0\) .

C. \(m = 0\) và \(m = 1\) .                       D. \(\forall m \in \mathbb{R}\) .

Câu 14. Số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 1 \le 3x\\2x - 3 > 0\end{array} \right.\] ?

A. \[3.\]                   B. \[\frac{5}{2}\]

C. \[\frac{{ - 1}}{2}.\]                             D. \[2.\]

Câu 15.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\] vô nghiệm.

A. \[m < 4\].            B. \[m > 4\].

C. \[m \le 4\].          D. \[m \ge 4\].

Câu 16. Tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm và BC = 15 cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

toán 103.pdf (ảnh 9)

Câu 17. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì toán 103.pdf (ảnh 10) luôn âm

toán 103.pdf (ảnh 11)

Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 cm. Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và 4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?

A.  38 cm       

B.  40 cm

C. 42 cm

D. 45 cm

Câu 19. Bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 12) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10?

A.  4

B.  5

C.  9

D. 10

Câu 20. Tam giác ABC có toán 103.pdf (ảnh 13) và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

toán 103.pdf (ảnh 14)

Câu 21. Hệ bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 15) có nghiệm khi và chỉ khi:

toán 103.pdf (ảnh 16)

Câu 22. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 17) là:

toán 103.pdf (ảnh 18)

Câu  23. Với giá trị nào của  thì hai đường thẳng toán 103.pdf (ảnh 19)toán 103.pdf (ảnh 20) song song?

toán 103.pdf (ảnh 21)

Câu 24. Cho biểu thức toán 103.pdf (ảnh 22) Tập hợp tất cả các giá trị của x  thỏa mãn bất phương trình f(x)0 là

toán 103.pdf (ảnh 23)

Câu 25. Cho bốn điểm A(4; -3), B(5; 1), C(2; 3) và D(-2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.                  

B. Song song.

C.   Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau

Câu 26. Cho biểu thức toán 103.pdf (ảnh 24) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

toán 103.pdf (ảnh 25)

Câu 27. Tam giác ABC có BC = 21 cm, CA = 17 cm, AB = 10 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

toán 103.pdf (ảnh 26)

Câu 28. Bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 27) có nghiệm là

toán 103.pdf (ảnh 28)

Câu 29. Tam giác ABC  có toán 103.pdf (ảnh 29). Tính diện tích tam giác ABC.

toán 103.pdf (ảnh 30)

Câu 30. Bất phương trình: toán 103.pdf (ảnh 32) có nghiệm là

toán 103.pdf (ảnh 33)

Câu 31. Đường thẳng tạo với đường thẳng d: x + 2y - 6 = 0 một góc 450. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

toán 103.pdf (ảnh 34)

Câu 32. Tam thức bậc hai f(x) = -x2 + 3x - 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

toán 103.pdf (ảnh 35)

Câu 33. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 36) ?

A. 0                       B. 2     

C. 1                       D.  3

Câu 34. Nếu ba đường thẳng toán 103.pdf (ảnh 37) và d3: mx + 3y - 2 = 0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

toán 103.pdf (ảnh 38)

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(-2; 4)  và C(-1; 5). Đường thẳng d: 2x - 3y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A. Cạnh AC.  

B. Cạnh AB.  

C. Cạnh BC.   

D. Không cạnh nào.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1. Cho 4 số a, b, c, d  khác 0 thỏa mãn a < b và c < d . Kết quả nào sau đây đúng?

A. a – c  < b – d        B. ac < bd                

C. a – d < b – c          D. 1b<1a

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

toán 103.pdf (ảnh 39)

Câu 3.Cho hai số thực \(a,b\) sao cho \(a > b\). Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. \({a^4} > {b^4}\). B. \( - 2a + 1 <  - 2b + 1\).                     

C. \(b - a < 0\).         D. \(a - 2 > b - 2\).

Câu 4. Cho \(a,b,c\) là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

A. \({a^2} < ab + ac\).                             B. \(ab + bc > {b^2}\).    

C. \({b^2} + {c^2} < {a^2} + 2bc\).           D. \({b^2} + {c^2} > {a^2} + 2bc\).

Câu 5. Cho\(f\left( x \right) = x - {x^2}\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng\(\frac{1}{4}\).       

B. \(f(x)\)có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{2}\).

C. \(f(x)\)có giá trị nhỏ nhất bằng \( - \frac{1}{4}\).    

D. \(f(x)\)có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{4}\).

Câu 6. Tam giác \(ABC\) có \(AB = 5,\;BC = 7,\;CA = 8\). Số đo góc \(\widehat A\) bằng:

A. \(30^\circ .\)   

B. \(45^\circ .\)

C. \(60^\circ .\)

D. \(90^\circ .\)

Câu 7. Tam giác \(ABC\) có \(\widehat B = 60^\circ ,\;\widehat C = 45^\circ \) và \(AB = 5\). Tính độ dài cạnh \(AC\).

A. \(AC = \frac{{5\sqrt 6 }}{2}.\)    B. \(AC = 5\sqrt 3 .\)                    

C. \(AC = 5\sqrt 2 .\)                     D. \(AC = 10.\)

Câu 8.Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\; + \;1\; > \;3\left( {2 - x} \right)\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).             B. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\).      

C. \(\left( {5; + \infty } \right)\).             D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\).

Câu 9.Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = (x - 1)(x + 3) không âm

toán 103.pdf (ảnh 43)

Câu 10. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì toán 103.pdf (ảnh 41)  không dương

toán 103.pdf (ảnh 42)

Câu 11 Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9 cm  và \(AC = \frac{{15}}{2}{\rm{cm}}\). Gọi \(D\) là điểm đối xứng của \(B\) qua C.  Tính độ dài cạnh AD?

A. \(AD = 6\)cm. B. \(AD = 9\)cm. C. \(AD = 12\)cm. D. \(AD = 12\sqrt 2 \)cm.

Câu 12. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - 3x} }}\) là:

A. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right]\).   

B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\).                           

C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\).   

D. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\).

Câu 13.Tập nghiệm của bất phương trình \(5x\; - \;2\left( {4 - x} \right)\; > \;0\) là:

A. \(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\).   

B. \(\left( {\frac{8}{3}; + \infty } \right)\).   

C. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\).     

D. \(\left( { - \frac{8}{7}; + \infty } \right)\).

Câu 14. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính \(R\). Khi đó bán kính \(R\) bằng:

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).      B. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).     

C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).      D. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Câu 15. Câu nào sau đây đúng?.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 44) là phần mặt phẳng chứa điểm

A. (2; 1).                   B. (0; 0).

C. (1; 1).                   D. (3; 4).

Câu 15.Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x}  + \sqrt {5 - 6x} \) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{6}} \right]\).                             B. \(\left( { - \infty ;\frac{6}{5}} \right]\).

C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\).                             D. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right]\).

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {2x - 8} \right)\sqrt { - 2 - x}  < 0\) có dạng \(\left( {a;b} \right)\) . Hiệu \(b - a\) bằng:

A. \(2\) .                  B. \(4\) .

C. \(5\) .                  D. \(6\) .

Câu 17. Tam giác ABC có a = 21; b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. \[{S_{\Delta ABC}} = 16\].        B. \[{S_{\Delta ABC}} = 48\]. C. \[{S_{\Delta ABC}} = 24\].    D. \[{S_{\Delta ABC}} = 84\].

Câu 18. Tam giác ABC có \[AB = 3,{\rm{ }}AC = 6,{\rm{ }}\widehat {BAC} = 60^\circ \]. Tính độ dài đường cao \({h_a}\) của tam giác.

A. \[{h_a} = 3\sqrt 3 \].                 B. \[{h_a} = \sqrt 3 \].

C. \[{h_a} = 3\].                            D. \[{h_a} = \frac{3}{2}\].

Câu 19. Bất phương trình \(mx > 3 + m\) vô nghiệm khi:

A. \(m = 0\) .            B. \(m > 0\) .

C. \(m < 0\) .            D. \(m \ne 0\) .

Câu 20.  Số nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x - 1 < 0\\x + 3 > 0\end{array} \right.\] ?

A.   5                          B. –2

B.    C. 2                     D. \[\frac{1}{2}.\]

Câu 21. Hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 1 \le 0\\x - m > 0\end{array} \right.\] có nghiệm khi:

A. m> 1                B. m =1

C. m< 1                D. m ¹ 1

Câu 22.Với giá trị nào của m thì bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 45) vô nghiệm?

toán 103.pdf (ảnh 46)

Câu 23.Cho f(x) = -2x2 + (m + 2)x + m - 4. Tìm  để f(x) âm với mọi x.

toán 103.pdf (ảnh 47)

Câu 24. Tất cả các giá trị của x thoả mãn |x - 1| < 1 là

A. -2 < x < 2     

B. 0 < x < 1

C. x < 2         

D. 0 < x < 2

Câu 25. Bất phương trình toán 103.pdf (ảnh 48) có tập nghiệm là

toán 103.pdf (ảnh 49)

Câu 26. Cho biểu thức toán 103.pdf (ảnh 51) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) 0 là

toán 103.pdf (ảnh 50)

Câu 27. Bất phương trình |x - 3| > |2x + 4| có nghiệm là

toán 103.pdf (ảnh 52)

Câu 28. Cho ba đường thẳng d1: 3x - 2y + 5 = 0, d2: 2x + 4y - 7 = 0, d3: 3x + 4y - 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

toán 103.pdf (ảnh 53)

Câu 29. Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

toán 103.pdf (ảnh 54)

Câu 30. Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng : 3x - 4y - 3 = 0 bằng:

A.  25     

B. 2.     

C. 45        

D. 425.

Câu 31. Biểu thức (4 - x2)(x2 + 2x - 3)(x2 + 5x + 9) âm khi

toán 103.pdf (ảnh 55)

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  d1: 3x - 4y - 3 = 0 và d2: 12x + 5y - 12 = 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và  d2 là:

toán 103.pdf (ảnh 56)

Câu 33. Phương trình toán 103.pdf (ảnh 57) vô nghiệm khi và chỉ khi

toán 103.pdf (ảnh 58)

Câu 34. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 6x - 5y + 15 = 0 và d2: x=10-6ty=1+5t

A. 300                B. 450               

C. 600                D.Đáp án khác

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m - 2)x2 - 2mx + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.

A. 2 < m < 6       

B. m < -3 hoặc 2 < m < 6

C. m < 0 hoặc  -3 < m < 6   

D. -3 < m < 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. ac > bd.

B. a - c > b - d.

C. a - d > b - c.

D. -ac > -bd.

Câu 2. Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng nào sau đây đúng?

A. ac > bc.

B. a2 < b2.

C. a + c > b + c.

D. c - a > c - b.

Câu 3. Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

A. |a - b| ≤ |a| + |b|

B. |a - b| = |a| - |b|

C. |a - b| = |a| + |b|

D. |a - b| > |a| - |b|

Câu 4. Cho ΔABC có b = 6, c = 8, Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Độ dài cạnh a là:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 5. Cho ΔABC có S = 84, a = 13, b = 14, c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:

A. 8,125

B. 130

C. 8

D. 8,5

Câu 6. Cho ΔABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:

A. 48

B. 24

C. 12

D. 30

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) với x > 0 là

A. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) < 1 là

A. (–∞;–1)

B. (–1;1)

C. (-∞;-1)∪(1;+∞)

D. (1;+∞)

Câu 9. Câu nào sau đây sai?.

Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. (0;0).

B. (1;1).

C. (4;2).

D. (1;-1).

Câu 10. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) luôn âm

A. ∅.

B. R.

C. (-∞;-1).

D. Đáp án khác

Câu 11. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương

A. ∅.

B. R.

C. (-∞;-1)∪(3;+∞).

D. (-1;3).

Câu 12: Bất phương trình 5x – 1 > Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) + 3 có nghiệm là

A. x < 2

B. x < 3

C. x > -Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

D. x > Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình: |2x - 1| ≤ x là S = [a;b]. Tính P = a.b ?

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 15. Cho phương trình: ax + by + c = 0 (1) với a2 + b2 > 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

B. a = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox.

C. b = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy.

D. Điểm Mo (xo;yo) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi axo + byo + c # 0.

Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.

C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.

D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).

Câu 17. Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. |x| ≤ 1 ⇔ x ≤ 1.

B. |x| ≤ 1 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1.

C. |x| ≤ -1 ⇔ x ≤ -1.

D. |x| ≤ 1 ⇔ x = 1.

Câu 18: Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 23x - 20. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x(x - 6) + 5 - 2x > 10 + x(x - 8) là:

A. (-∞;5).

B. (5;+∞).

C. ∅.

D. R.

Câu 20. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) = 600. Tính diện tích tam giác ABC.

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 22. Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

A. (0;1).

B. (-∞;-2)∪[1;+∞).

C. (-∞;0)∪[1;+∞).

D. [0;1].

Câu 24. Cho hệ bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:

A. m < -5.

B. m > -5.

C. m > 5.

D. m < 5.

Câu 25. Cho m ∈ Z và bất phương trình 3mx > x + 2m - 5 có tập nghiệm T mà (-1;+∞)⊂T. Khi đó:

A. m = 0.

B. m = 1.

C. m = -1.

D. m > 1.

Câu 26. Tập nghiệm của hệ bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

A. (Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)1).

B. (-∞:-1).

C. (1;+∞).

D. ∅.

Câu 27. Hệ bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có nghiệm khi và chỉ khi:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 28. Bất phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có nghiệm là:

A. 3 < x ≤ 5.

B. 2 < x ≤ 3.

C. -5 < x ≤ -3.

D. -3 < x ≤ -2.

Câu 29. Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm và BC = 15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 30. Cho biểu thức Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

A. x ∈ (-∞;-3)∪(1;+∞)

B. x ∈ (-3;1)∪(2;+∞)

C. x ∈ (-3;1)∪(1;2)

D. x ∈ (-∞;-3)∪(1;2)

Câu 31. Tam giác ABC có Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Tính độ dài cạnh BC.

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 32. Bất phương trình (m - 1)x > 3 vô nghiệm khi

A. m # 1

B. m < 1

C. m = 1

D. m > 1

Câu 33. Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có phương trình tổng quát là:

A. d : x + 2y + 4 = 0

B. d : x - 2y - 5 = 0

C. d : -2x + 4y = 0

D. d : x - 2y + 4 = 0

Câu 34. Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x ∈ (0;+∞)

B. x ∈ (-2;+∞)

C. x ∈ R

D. x ∈ (-∞;2)

Câu 35. Biểu thức (4 - x2)(x2 + 2x - 3)(x2 + 5x + 9) âm khi

A. x ∈ (1;2).

B. x ∈ (-3;-2)∪(1;2).

C. x ≥ 4.

D. x ∈ (-∞;-3)∪(-2;1)∪(2;+∞).

Câu 36. Tìm m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.

A. m > 6

B.m < 6

C.0 < m < 6

D. m > 0

Câu 37. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình (x + 3)(x - 1) ≤ 0 là

A. 1

B. -4

C. -5

D. 4

Câu 38. Nghiệm của bất phương trình |2x - 3| ≤ 1 là

A. 1 ≤ x ≤ 3

B. -1 ≤ x ≤ 1

C. 1 ≤ x ≤ 2

D. -1 ≤ x ≤ 2

Câu 39. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình |x + 2| + |-2x + 1| ≤ x + 1 là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 0

Câu 40. Cho biểu thức Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề).

B. a - c > b - d.

C. ac > bd.

D. a + c > b + d.

Câu 2. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a > 3a.

B. 3a > 6a.

C. 6 - 3a > 3 - 6a.

D. 6 + a > 3 + a.

Câu 3. Cho ΔABC thỏa mãn: 2cosB = Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Khi đó:

A. B = 300

B. B = 600

C. B = 450

D. B = 750

Câu 4. Cho ΔABC vuông tại B và có Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Số đo của góc A là:

A. A = 650

B. A = 600

C. A = 1550

D. A = 750

Câu 5. Cho ΔABC có B = 600, a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:

A. 7

B. 129

C. 49

D. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề).

Câu 6: Cho x > 4. Số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 7: Bất phương trình |2x - 1| > x có tập nghiệm là

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là

A. (–∞; 5)

B. ∅

C. (5;+∞)

D. R

Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) luôn âm

A. ∅.

B. R.

C. (-∞;-1).

D. (-1;+∞).

Câu 10. Tập xác định của hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là

A. [1;+∞).

B. [1;+∞)\{4}.

C. (1;+∞)\{4}.

D. (-4;+∞).

Câu 11. Tập hợp nghiêm của bất phương trình |x - 1| < x + 1 là:

A. (0;1).

B. (1;+∞).

C. (0;+∞).

D. [0;+∞).

Câu 12. Cho bất phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

A. 2.

B. 1.

C. -2.

D. -1.

Câu 13. Câu nào sau đây đúng?.

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. (0;0).

B. (-4;2).

C. (-2;2).

D. (-5;3).

Câu 14. Cho ΔABC có Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề), nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:

A. 3

B. 2

C. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

D. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 15. Số nghiệm tự nhiên nhỏ hơn 6 của bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 16. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 + 9 - 6x luôn dương

A. R\{3}.

B. R.

C. (3;+∞).

D. (-∞;3).

Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 18. Tập nghiệm s của bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 19. Giải bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2)

A. x ≤ 1.

B. 1 ≤ x ≤ 4

C. x ∈ (-∞;1)∪[4;+∞)

D. x ≥ 4

Câu 20. Bất phương trình |x - 3| > |2x + 4| có nghiệm là

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 21. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = (-3;2), B = (-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 22. Bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có tập nghiệm là

A. S = (-∞;-3)∪(1;+∞)

B. S = (-∞:-3)∪(-1;1)

C. S = (-3;-1)∪(1:+∞)

D. S = (-3;1)∪(-1;+∞)

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3có nghiệm.

A. m # 2.

B. m > 2.

C. m = 2.

D. m < 2.

Câu 24. Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x - m = 4 không dương với mọi x khi:

A. m ∈ R\{6}

B. m ∈ ∅

C. m = 6

D. m ∈ R

Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.

A. m < 6

B. Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) < m < 1 hoặc m > 6

C. m > 1

D. 1 < m < 6

Câu 27. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2(x - 1) + m < x(3m - 2) vô nghiệm?

A. m = 2.

B. m = 1.

C. ∅.

D. m = 2 và m =1.

Câu 28. Tập nghiệm của hệ bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. [-3;+∞)

B. (-∞;3)

C. [-3;3)

D. (-∞;-3]∪(3;+∞)

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C

A. x + y - 1 = 0

B. x + 3y - 3 = 0

C. 3x + y + 11 = 0

D. 3x - y + 11 = 0

Câu 30. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 31. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. m = 1

B. m = –2

C. m = 2

D. m = -1

Câu 32. Bất phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có nghiệm là:

Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 33. Số nghiệm của phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 34. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

A. y - 7 = 0

B. y + 7 = 0

C. x + y + 4 = 0

D. x + y + 6 = 0

Câu 35. Cho tam giác ABC có A(1;1), B(0;-2), C(4;2) Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.

A. x + y - 2 = 0

B. 2x + y - 3 = 0

C. x + 2y - 3 = 0

D. x - y = 0

Tài liệu có 69 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống