Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 3 giữa học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 1 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 107 x 7
b. 290 x 3
c.639 : 3
d. 729 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 - x = 105
b. x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?
Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | D | D | C | A | D |
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 - x = 105
x = 231 – 105
x = 126
b. x – 86 = 97
x = 97 + 86
x = 183
Câu 3. (2 điểm)
Cửa hàng đã bán số bóng đèn là
91 : 7 = 13 (bóng đén)
Cửa hàng còn lại số bóng đèn là
91 – 13 = 78 (bóng đèn)
Đáp số: 78 bóng đèn
Câu 4. (2 điểm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(32 + 18) x 2 = 100 (m)
Vì hai mảnh đất có cùng chu vi nên chu vi mảnh đất hình vuông là 100m
Cạnh của mảnh đất hình vuông là
100 : 4 = 25 (m)
Đáp số: 25 m
................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30
A. 16
B. 20
C. 24
D.26
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 7dm 8 cm = 78 cm
B. 6m 7 dm = 670 dm
C. 8hm = 80 cm
D. 3m2cm = 320 cm
Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3
A. x = 150
B. x = 147
C. x = 144
D. X = 143
Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là
A. 15 cm
B. 18 cm
C. 21 cm
D. 28 cm
Câu 5. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?
A. 80 con vịt
B. 28 con vịt
C. 96 con vịt
D . 98 con vịt
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông
A. 2 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 1
D. 3 – 2
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. x : 3 + 23 = 34
b. 24 – 4 × x = 8
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 3. (2 điểm) Chị Lan có 84 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan đã bán bao nhiêu quả cam?
Câu 4. (2 điểm) Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi
a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?
b. Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | A | C | C | B |
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. x : 3 + 23 = 34
x : 3 = 34 – 23
x : 3 = 11
x = 11 × 3
x = 33
b. 24 – 4 × x = 8
4 × x = 24 – 8
4 × x = 16
x = 16 : 4
x = 4
Câu 2. (2 điểm)
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Câu 3. (2 điểm)
Số cam còn lại là
84 : 4 = 21 (quả)
Chị Lan đã bán số cam là
84 – 21 = 63 (quả)
Đáp số: 63 quả cam
Câu 4. (2 điểm)
a. Mai cắt được số đoạn dây là
150 : 10 = 15 (đoạn)
b. Để cắt được 15 đoạn dây ta cần 14 nhát cắt.
.............................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là
A. 6 B. 60 C. 600 D. 26
Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được
A. 40 B. 30 C. 5 D. 7
Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là
A. 18 B. 12 C. 45 D. 30
Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
A. 35cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 5. 1m + 15 dm = ...
A. 16 dm
B. 25 dm
C. 15 dm
D . 15cm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 1. ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 156 + 272
b.689 – 295
c. 436 x 2
d. 540 : 3
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 8 × x = 184
b) x : 5 = 156
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | D | C | C | B | D |
Câu 1. ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1điểm) Tìm x :
a) 8 × x = 184
x = 184 : 8
x = 23
b) x : 5 = 156
x = 156 x 5
x = 780
Câu 3. (2 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là
60 : 3= 20 (lít)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là
60 + 20 = 80 (lít)
Đáp số: 80 lít dầu
Câu 4. (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là
8 x 2 = 16 (m)
Chu vi hình chữ nhật là
(8 + 16) x 2 = 48 (m)
Đáp số: 48 m
..............................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là
A. 350 B. 503 C. 530 D. 305
Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm
A. 23 B. 32 C. 230 D. 203
Câu 3. Một giờ có 60 phút thì giờ có:
A. 10 phút
B. 14 phút
C. 15 phút
D. 16 phút
Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167
A. 190 B. 200 C. 189 D. 188
Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 72 lít
B. 82 lít
C. 92 lít
D . 102 lít
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 45 x 8 b. 76 : 5
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 102 + x = 257 b) 500 – x = 100
Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?
Câu 4. (2 điểm) Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | C | A | B | D |
Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 102 + x = 257
x = 257 – 102
x = 155
b) 500 – x = 100
x = 500 – 100
x = 400
Câu 3. (2 điểm)
Cửa hàng đã nhập về số kg gạo là
27 x 6 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg gạo
Câu 4. (2 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số chia là 11 thì số dư lớn nhất có thể là 10
Số bị chia là
11 x 3 + 10 = 43
Đáp số: 43
.......................................................
Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi giữa kì 1