Bộ 15 Đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

Tải xuống 23 2.1 K 17

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 tải nhiều nhất năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A.   909                  B. 99                    C. 990                  D. 999

Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500

A. 2 số                    B. 5 số                  C. 3 số                  D. 4 số

Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là

         A. 8m                       B. 42 m                 C. 6 m                   D. 12 m

Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé

          A. 54 lần               B. 9 lần                 C. 6 lần                 D. 4 lần

Câu 5.  Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. 18, 21, 24           B. 16, 17, 18            C. 17,19,21            D . 18, 20, 21

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?      

         

     A. 4

     B. 5                          

     C. 6

     D. 7

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 107 x 7              b) 290 x 3             c) 639 : 3              d) 729 : 8

Câu 2.  (1 điểm) Tìm x:

a) 231 - x = 105                                           b)  x – 86 = 97

Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán 17 số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?

Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.

----------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là        

B.    6                      B. 60                    C. 600                  D. 26

Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được

A. 40                       B. 30                     C. 5                         D. 7

Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là

         A. 18                       B. 12                      C. 45                        D. 30

Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là

          A. 35cm                B. 25 cm               C. 50 cm               D. 40 cm

Câu 5.  1 m + 15 dm = ...

A. 16 dm                 B. 25 dm                C. 15 dm                 D . 15cm

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông:

     A. 4

     B. 3                          

     C. 2

     D. 6

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a)     156 + 272              b) 689 – 295                   c. 436 x 2              d. 540 : 3

Câu 2. Tìm x:

       a) 8 × x = 184                                            b) x : 5 = 156

Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.

--------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30

A.   16                         B. 20                    C. 24                    D.26

Câu 2.  Chọn đáp án đúng

A.   7dm 8 cm = 78 cm                         B. 6m 7 dm = 670 dm

C.    8hm = 80 cm                                 D. 3m2cm = 320 cm

Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3

         A. x = 150                 B. x = 147                C. = 144                   D. X = 143

Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là

A. 15 cm                         B. 18 cm               C. 21 cm                         D. 28 cm

Câu 5.  Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?

A. 80 con vịt           B. 28 con vịt      C. 96 con vịt           D . 98 con vịt

Câu 6.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông

     A. 2 – 2

     B. 2 – 3                     

     C. 3 – 1

     D. 3 – 2  

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)Tìm x

a.      x : 3 + 23 = 34                                   b. 24 – 4 × x = 8

Câu 2.  (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a.      5 m 3cm … 7m 2cm                                b. 4m 7 dm … 470 dm

c.      6m 5 cm … 603 m                                  d. 2m 5 cm … 205 cm    

Câu 3. (2 điểm) Chị Lan có 84 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan đã bán bao nhiêu quả cam?

Câu 4 (2 điểm) Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi

a.      Có bao nhiêu đoạn như vậy?

b.     Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?

-----------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là        

C.    350                  B. 503                  C. 530                  D. 305

Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm

A. 23                       B. 32                     C. 230                    D. 203

Câu 3. Một giờ có 60 phút thì  giờ có:

         A. 10 phút                  B. 14 phút                 C. 15 phút                   D. 16 phút

Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167

          A. 190                            B. 200                   C. 189                  D. 188

Câu 5.  Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

A. 72 lít                   B. 82 lít                      C. 92 lít                    D . 102 lít

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?   

     A. 4                           B. 3                      C. 2                      D. 5

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 45 x 8                                                      b) 76 : 5

Câu 2. Tìm x:

a) 102 + x  = 257                                   b) 500 – x = 100

Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?

Câu 4. (2 điểm) Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?

--------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là

A.   0            B. 3                      C. 5                                D. 6

Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là

A. 928                     B. 982                   C. 899                    D. 988

Câu 3.  của 36m là

         A. 4 m                  B. 6m                 C. 32 m                   D. 9m

Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:

          A. 68 cm                         B. 86 cm               C. 46cm                D. 76 cm

Câu 5.  Kết quả của phép nhân 28 x 5 là

A. 410                            B. 400                      C. 140                    D . 310

Câu 6. Hình bên có  

             

     A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

     B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác                  

     C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

     D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a.      248 + 136   b. 375 – 128          c. 48 x 6                d. 49 : 7

Câu 2.  (1 điểm) Tìm x:

       a) x × 6 = 48                                            b) 24 : x = 3

Câu 3. Tính:

a)     5 x 7 + 27                                          b. 80 : 2 – 13

Câu 4. Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?

------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là

B.    1000           B. 9899                C. 9999                D. 9000

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5

A. >                        B. <                C. =                                D. Không so sánh được.

Câu 3. của 42m là

         A. 7 m                  B. 8m                 C. 35m                   D. 6m

Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng

          A. 100                            B. 80                    C. 60           D. 65

Câu 5.  Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

A. 22 sản phẩm           B. 32 sản phẩm      C. 135 sản phẩm           D . 65 sản phẩm

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?   

           

     A. 6

     B. 7                          

     C. 8

     D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tìm x:

a) 7 × x = 63                                                   b) 86 : x = 2

Câu 2. (2 điểm) Tính:

      a) 5 x 5 + 18                                            b) 5 x 7 + 23

       c) 7 x 7 x 2                                            d) 15 – 6 x 2

Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 13 số sách, 14 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách?

Câu 4 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.

----------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm

C.    3500                     B. 305                  C. 3050                D. 3005

Câu 2.  Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là

A. 28                      B. 84                C. 38                            D. 48

Câu 3. Tìm x biết 35 < < 37

         A. x = 5                  B. x = 6                 C. x = 7                   D. x = 8

Câu 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là

A. 3                      B. 4                      C. 5             D. 6

Câu 5.  Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?

A. 4 nhóm          B. 5 nhóm      C. 6 nhóm           D. 7 nhóm

Câu 6. Đã tô màu vào ¼ số hình tam giác của hình nào?

                                                

 

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *

Câu 2.  (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau

a.      Số đó có hai chữ số

b.     Số đó có 3 chữ số

c.      Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau

d.     Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau

Câu 3. (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi.Cách đây 5 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, con bao nhiêu tuổi?

Câu 4. (2 điểm) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 20.

------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843

A.   5348           B. 5438                C. 5834                D. 5843

Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?

A. 10 quả bóng bàn                     

B. 9 quả bóng bàn            

C. 19 quả bóng bàn            

D.8 quả bóng bàn

Câu 3. Chọn đáp án đúng

      

Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được

          A. 13 lít                B. 14 lít       C. 42 lít                 D. 48 lít

Câu 5.  Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm,  12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là

A. 48 cm           B. 55 cm            C. 45 cm                D . 54cm

Câu 6. Hình bên có

 

     A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác

     B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác                     

     C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

     D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống

a.       của 15 lít = … lít                  b.  của 54 phút = … phút

c.      4m 4dm = … dm                      d. 8 cm = … mm

Câu 2.  (2 điểm) Tính :

       a) 5 x 7 + 14                                            b) 48 : 6 + 13

       c) 6 x 8 – 26                                          d) 24  - 4 x 5

Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài

a.      Tính chu vi hình chữ nhật đó?

b.     Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?

Câu 4 (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó

-----------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là

E.    73                    B. 65                    C. 169         D. 83

Câu 2. 7kg 6 g = ... g

A. 7006                   B. 706                    C. 760                    D. 7600

Câu 3. Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3

         A. x = 26                  B. x = 85                 C. x = 88                  D. x = 91

Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:

A. 505 cm             B. 515 cm             C. 550 cm             D.  551 cm     

Câu 5.  Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

A. 36 nhãn vở           B. 24 nhãn vở      C. 48 nhãn vở           D . 15 nhãn vở

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

     A. 10

     B. 7                          

     C. 8

     D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)Tính

a.      105 + 428 : 2                  b. 34 x 6 – 97

Câu 2.  (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm

a.      13 × x… 12 × x      (x khác 0)

b.     215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215

c.      m × n … m – n      (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)

Câu 3. (2 điểm)  Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?

Câu 4 (2 điểm) Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?

-----------------------------------------------------

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là

D.   900             B. 999                  C. 998                  D. 990

Câu 2. Kết quả của phép tính  764 -135 là

A. 621                     B. 619                C. 629                        D. 529

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?

         A. 18 cm                  B. 8cm                 C. 16 cm                   D. 12 cm

Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi 1/7 số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?

          A. 6 lít                  B. 7 lít                  C. 35 lít                 D. 36 lít

Câu 5.  Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1

A. x = 5                 B. x = 6                  C. x = 7           D . x = 8

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?   

           

     

 

 

 

     A. 12

     B. 11                        

     C. 10

     D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a.      234 + 546             b. 478 – 154          c. 127 x 3    d. 865 : 5

Câu 2.  (2 điểm) Tìm y biết

a.      y + 17 < 5 + 17               b.  19 < y + 17 < 22

Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng 1/3 quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?

Câu 4 (2 điểm) Tính tổng

a.      x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10

b.     y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20

---------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

  *  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:

  ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).

1.  Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?

           A.  600                   B.   60                          C.   6

2.  Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:

          A.  229                      B.   219                        C.    291

3.  Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?

          A.   5                            B.  28                          C.   42 

4.  Kết quả của phép tính   130 +  6 x 8   là:

         A.   270                       B.    370                        C.  178

 5.  Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.

        A.  635                        B.  570                        C.   421                      D.  412

6.    Phép tính   X - 265 = 356 ; X có giá  trị là:

       A.   126                        B.   216                      C.  621 

7.   Trong  một phép chia cho 5 số dư lớn nhất có thể là mấy ?

      A.   4                        B.   3                              C.  2

8.   Hoà có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn cở của Hoà. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ?

     A.   25                          B. 28                             C.  30

II.  Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

14 x 7                             30 x 6                             87 : 2                              99 : 3

Bài 2. Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:

2m 20 cm … 2m 25cm                       8m 62 cm … 8m 60 cm

4m 50 cm … 450 cm                          3m 5 cm … 300 cm

Bài 3. Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được 17 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki -- gam táo ?

Bài 4. 

a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.                                                  

b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 12 độ dài đoạn thẳng AB.

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng:

.... : 5 = 3 + 4                             7  x ... = 60 + 3

--------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

Bài 1. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1) 37 ´ 4 = ………

A. 184                            B. 148                            C. 128        

2) 84 : 4  = ………

A. 21                               B. 31                               C. 32

3) 10 m = …… dm

        A. 10 dm                         B. 100dm                       C. 100 cm            

4) 7 m ……. 900 cm

A. 7 m < 900 cm             B. 7 m > 900 cm             C. 7 m = 900 cm

5) 8m 3cm …. 802 cm

A. 8m 3cm = 802 cm       B.  8m 3cm < 802 cm      C. 8m 3cm > 802 cm

Bài 2. Tính nhẩm: 

6 ×8 = ..........                        28 : 4 = ..........                      35 : 5 = …….

7 × 9 = ..........                        56 : 7 = ..........                      4 ×6 = .......... 

5 ×4 = ..........                        42 : 6 = ..........                      36 : 6 = …….

3 ×8 = …….                          45:  5 = ……                          49 :7 = ……..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

                    34 × 6                                                 96 : 3          

Bài 4.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.

Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 kg gạo, số gạo buổi chiều bán được giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?

Bài 6. Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được:

a) Thương lớn nhất?

b) Thương bé nhất?

Bài giải

6 chia cho …… để được thương lớn nhất vì …………………………………

6 chia cho …… để được thương bé nhất vì …………………………………..

--------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 13)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số: “Năm trăm chín mươi hai” được viết là:

A. 502                              B. 529                       C. 592                     D. 259

Câu 2. Số liền trước của 150 là:

A. 151                              B. 149                             C. 140                          D. 160

Câu 3. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:       

A. 80                                 B.  800                           C. 8                                  D. 86

Câu 4. Thứ năm tuần trước là ngày 14 vậy thứ năm tuần liền sau là ngày mấy?

 A. 19                               B. 22                               C. 18                                D. 21

Câu 5.  ngày = ……. giờ?

 A. 7 giờ                          B. 8 giờ                            C. 6 giờ                 D. 9 giờ

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống:                                                

                                      

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

                            168 - 79                125 x  4                  879 + 98             89 : 2

Câu 3. Tìm x:             

a) x   4 = 40                                   b) x  : 7  = 2         

Câu 4. Tính:             

a) 6 × 9 – 16                              b) 56 : 7 – 8

Câu 5. Một quyển truyện dày 88 trang. Lan đã đọc được 14 số trang. Hỏi Lan đọc được bao nhiêu trang?

Câu 6. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được 2 hình tam giác? Và đặt tên cho 2  hình tam giác đã vẽ.

--------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 14)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số gồm 3 đơn vị  5 trăm 7 chục viết là:

            A . 357                 B. 573                   C. 375                         D. 537                     

2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ:

            A. 5 đơn vị            B. 5 chục              C. 5 trăm                     D. 5 nghìn

3. Liền trước số 298 là số:

          A. 299                               B. 300                             C.  289                         D. 297           

4. 4 hm = …………m

          A. 40                      B. 4                        C.400                           D. 4000                       

5. So sánh: 6 m 3cm … 603 cm

          A. 6 m 3cm > 603 cm                           B. 6 m3cm = 603cm          

           C. 6 m3cm < 603cm                            D. Không so sánh được

6. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là?

         A. 6                           B. 4                          C. 1                              D. 7

II. Tự luận

1. Tính nhẩm:

     a) 42 : 6 =                    6 x 8 =                         28 : 7 =                      6 x 4 =

     b)  63 : 7 =                    7 x 5 =                         54 : 6 =                     7 x 8 =

2. Đặt tính rồi tính:

     a) 27 x 6                      b) 45 x 7                      c) 63 : 3                         d) 84 : 4

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường?

4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng   độ dài đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD.

--------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 15)

Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

  1. Số lớn nhất có 3 chữ số là

              A.   999                     B.   987                         C.   998                      D.   978

  2. Giảm 45kg đi 5 lần ta được

              A.  6 kg                    B.  7 kg                          C.  9                            D. 9 kg

  3.  của 44m là

             A.  44m                     B. 11m                           C. 21m.                     D. 11

  4. Trong phép chia có dư :

A. Số dư bằng 0                                B. Số dư bé hơn số chia                          .           

            C. Số dư bằng số chia                          D. Số dư lớn hơn số chia                         

5. Kết quả của dãy tính 14 + 2 x 2 là :

A. 32                              B . 18                             C. 16                    D. 20

  6. Hình bên có : 

    a. Số hình tứ giác là:

        A.  4             B.  5            

        C.  6              D. 7

   b. Số góc vuông là :

        A.  5             B.  6        

        C.  7              D. 8

Phần II. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

           583 + 376                 917 - 586                    25 x 6                   39 : 4

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

            16 x 4 : 2                                                    125 - 96 : 3

Câu 3. Tìm x:           a_ 42  : x  =  6                                      b3 x x  =  48 : 4

Câu 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 55m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng số mét vải của buổi sáng giảm đi 5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Câu 5. Tìm X: X :  4 = 16 (dư 3)

Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi giữa kì 1
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống