Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (10 đề)

Tải xuống 31 2.7 K 34

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 3 giữa học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 2 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền trước của 3456 là

A. 3457    B. 3458

C. 3455    D. 3454

Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày

A. Chủ nhật     B. Thứ bảy

C. Thứ sáu     D. Thứ tư

Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218

a. Số thứ năm trong dãy số là

A. 204     B. 206

C. 210     D. 214

b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8

A. 2     B. 3

C. 4     D. 5

Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

A. OQ là bán kính

B. MN là đường kính

C. OP là đường kính

D. O là tâm hình tròn

Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn

A. 140 kg     B. 280 kg

C. 360 kg     D. 420 kg

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

Câu 2:

a. Tìm y biết: y x 8 = 6480

b. Tính giá trị biểu thức: 6 x (3875 – 2496)

Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?

Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (10 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B C A C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

a) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

b) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

c) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

d) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

Câu 2 (2 điểm):

a. y x 8 = 6480

y = 6480 : 8

y = 810

b. 6 x (3875 – 2496) = 6 x 1379 = 8274

Câu 3 (2 điểm):

Số truyện tranh thư viện mua thêm là

690 : 6 = 115 (cuốn)

Thư viện có tất cả số truyện tranh là

690 + 115 = 805 (cuốn)

Đáp số: 805 cuốn

.......................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là

A. 2 và 0     B. 0, 2, 4, 6

C. 4 và 6     D. 2, 4, 6

Câu 2: Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách

A. 21 cuốn    B. 25 cuốn

C. 27 cuốn     D. 12 cuốn

Câu 3: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654

A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465

B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654

C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546

D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 2 giờ kém 10 phút

D. 10 giờ 10 phút

Câu 5: 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?

A. 30 cái bánh     B. 25 cái bánh

C. 24 cái bánh     D. 34 cái bánh

Câu 6: Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số có hàng trăm bằng 5 là

A. 1000    B. 1049

C. 1499     D. 1490

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a. x : 7 = 5 (dư 2)

b. x × 8 + 25 = 81

Câu 2: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa dược ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường đội sửa được trong 3 ngày

Câu 3: Có 216 bút màu xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu bút màu?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B B D C C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. x : 7 = 5 (dư 2)

x = 5 x 7 + 2

x = 37

b. x × 8 + 25 = 81

x × 8 = 81 – 25

x × 8 = 56

x = 56 : 8

x = 7

Câu 2 (3 điểm):

Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là

537 – 24 = 513 (m)

Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là

513 + 45 = 558 (m)

Cả 3 ngày đội sửa được số mét đường là

537 + 513 + 558 = 1608 (m)

Đáp số: 1608 m

Câu 3 (2 điểm):

Một hộp có số bút màu là

216 : 9 = 24 (bút màu)

5 hộp xếp được số bút màu là

24 x 5 = 120 (bút màu)

Đáp số: 120 bút màu

...................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là

A. 6201     B. 6210

C. 6021     D. 621

Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là

A. 1000 + 8 + 9     B. 10 + 8 + 9

C. 10 + 80 + 9     D. 1000 + 80 +9

Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là

A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12

B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12

C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12

Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

A. VI, XI, VIII, XIX     B. XIX, XI, VI, VIII

C. VI, VIII, XI, XIX     D. VIII, XI, VI, XIX

Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

A. OM     B. ON

C. PN     D. MN

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

Câu 2: Tìm y biết

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

b. y x 9 = 3834

Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?

Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (10 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C C C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

 

Câu 2 (2 điểm):

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

y = 1058 x 3 + 2

y = 3176

b. y x 9 = 3834

y = 3834 : 9

y = 426

Câu 3 (2 điểm):

Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là

9000 : 3 = 3000 (đồng)

Nga có số tiền là

3000 x 5 = 15 000 (đồng)

Đáp số: 15 000 đồng

...................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là

A. 6289     B. 6299

C. 6298     D. 6288

Câu 2: Số liền trước của số 9999 là

A. 9899     B. 9989

C. 9998     D. 9889

Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 4: 9 m 4 dm =…dm

A. 94 dm     B. 904 dm

C. 940 dm     D. 13 dm

Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ

A. 5 giờ kém 15 phút     B. 5 giờ 9 phút

C. 5 giờ 45 phút     D. 5 giờ 15 phút‘

Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh

A. 7 học sinh     B. 14 học sinh

C. 21 học sinh     D. 35 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

Câu 2: Tìm x biết

a. 28 326 – x = 15327 + 6783

b. x x 6 = 3048 : 2

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B A A C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

a) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

b) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

c) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

d) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

Câu 2 (2 điểm):

a. 28326 – x = 15327 + 6783

28326 - x = 22110

x = 28326 – 22 110

x = 6216

b. x × 6 = 1524

x = 1524 : 6

x = 254

Câu 3 (2 điểm):

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là

234 : 3 = 78 (m)

Chu vi khu đất là

(234 + 78 ) × 2 =624 (m)

Đáp số: 624 m

Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi giữa kì 2

Tài liệu có 31 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống