Tài liệu Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69 327 B. 63 927
C. 72 396 D. 92763
2. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68 409 B. 67 934
C. 66 804 D. 68 712
3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút B. 5 phút
C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút
4. 1kg 95g = … 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. =
C. > D. Không có
5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ B. 3 bộ
C. 4 bộ D. 36 bộ
6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126 cm2 B. 126 cm
C. 46cm D. 23 cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính
a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm
b) Diện tích hình vuông là ……….
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
31728 + 15643 42907 – 29086
17193 x 4 69584 : 3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 317 × (12 – 7)
b) 369 : 3 + 912
Bài 3. Tìm m:
a) m – 657 = 371 × 2
b) m : 6 = 318 + 203
Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?
Bài 5. Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là :
A. 2000 + 300 + 45
B. 1000 + 1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 + 340 + 5
2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số :
A. 1 B. 16 C. 12 D.3
3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A.16 giờ B.7 giờ
C.6 giờ D.8 giờ
4. 8m 6cm = … cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.86 B.806
C.8006 D.860
Phần 2
1.
a) Tính nhẩm:
6000 + 3000 = … 24 000 x 2 = … |
100 000 – 80 000 = … 12 000 : 3 = … |
b) Đặt tính rồi tính:
40 729 + 51 435 |
81 772 – 7258 |
24 082 × 3 |
12 016 : 8 |
2.
a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3
b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700
3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.
4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có:
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:
A. 5 679 B. 56 790
C. 56 709 D. 57 690
Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 1000 B. 100
C. 989 D. 109
Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 950 B. 900
C. 9050 D. 9999
Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút B. 60 phút
C. 15 phút D. 5 phút
Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là
A. 788 g B. 547 g
C. 549 g D. 807 g
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 10492 + 16434 × 3
b) (5394 + 34672 ) : 2
Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.
Bài 3. Tính:
3647 + 45629 43650 – 1985 13283 x 6 19368 : 5
Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 2000 + 300 + 45
B. 1000 + 1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 + 340 + 5.
2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
A. 1 B. 16
C. 12 D. 3
3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A. 16 giờ B. 7 giờ
C. 6 giờ D. 8 giờ
4. Đổi: 8m 6cm = … cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86 B. 806
C. 8006 D.860.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
1.
a) Tính nhẩm:
6000 + 3000 = … 100 000 – 80 000 = …
24 000 × 2 = … 12 000 : 3 = …
b) Đặt tính rồi tính:
40 729 + 51435 81772 – 7258
24 082 × 3 12 016:8
2.
a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3
b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700
3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.
4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có:
… × … = ... × ...
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:
A. 92 109 B. 82 075
C. 82 090 D. 93 000
2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:
A. 3627 B. 11519
C. 11591 D. 11520
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72cm2 B. 81cm
C. 81cm2 D. 72cm
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 00 đồng
B. 17500 đồng
C. 14500 đồng
D. 10500 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 54 + 23 480 19 880 – 8795
68 936 x 3 12784 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 79 + 7987 x 7
(97 786 – 87 982) x 3
3. Tìm x:
X : 8 = 7890
42534 : x = 6
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
1. Đặt tính rồi tính:
467 + 329 5000 – 35
4058 x 4 2714 : 3
2. Tìm x:
a) x × 7 = 4907
b) x : 4 = 135
3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
1kg….. 999g
7m 3cm……. 73cm
8m….. 800cm
1 giờ 15 phút…….. 80 phút
4. a) Khoanh vào số bé nhất:
5423 2532 5200 2500
b) Khoanh vào số lớn nhất:
3047 2899 2900 3045
5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống:
a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9
= 4 ….
= 36 …..
c) 12 : 2 : 2 = 6:2
= 3 …..
= 12 ……
6. Đánh dấu x vào chỗ …. trước câu trả lời đúng:
a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:
….. 3, 10, 17, 24
….. 3, 10, 17, 24, 31
….. 3, 10, 17, 24, 30
b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.
Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?
….. 1000 đồng
….. 1500 đồng
….. 2000 đồng,
7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế?
8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:
A. 21110 B. 21 001
C. 21 011 D. 21 101.
2. Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là:
A. Thứ ba B. Thứ năm
C. Thứ tư D. Thứ sáu.
4. 5m 6cm = …………. cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 560
C. 5006 D. 506.
PHẦN 2.
1.
a) Tính nhẩm:
4000 + 6000 = ………….
100 000 – 70 000 = ………….
14 000 × 3 = ………….
48 000 : 8 = ………….
b) Đặt tính rồi tính:
21825 + 34558
91752 – 6328
5143 × 3
7016 : 7
2.
a) Tính giá trị biểu thức:
64 575 – 10 021 x 5
b) Tìm x, biết:
x – 1723 = 1408
3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.
4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia.
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5 B. 8
C. 3 D. 1.
b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 9999
C. 9990 D. 9000
c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:
A. 7 B. 6
C. 5 D. 9.
2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000. |
|
b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 : 64 |
|
c) 15m 5cm = 1505cm |
|
3. Tính giá trị của biểu thức:
52 540 – 5740 x 6
4. Đặt tính rồi tính:
67 740 + 3759 100 000 – 73 783
2289 × 4 63 750 : 5
5. Tìm x:
a) x × 5 = 41 280
b) x : 7 = 2289
6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3
b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
a) 70 003: ……………………………..
b) 89 109: ……………………………..
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm: ……………………………..
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười: ……………………………..
Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ trống:
a) 56 789 ….. 57 698
b) 100 000 ….. 99 999
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (…)
a) 34 568; 34 569; ….. ; ….. ; 34 572; …..
b) 99 995; ….. ; ….. ; 99 998; …. ;…..
Bài 4. Tìm x:
a) x + 285 = 2904
b) x – 45 = 5605
c) 6000 – x = 2000
Bài 5. Nam mua 5 quyển vở như nhau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày, mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây?
Bài 7. Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 8. Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtim t vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là:
A. 25892 B. 22859
C. 29852 D. 22589
b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
A. 1088 B. 10808
C. 1880 D. 10088
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 10)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.
1. Số: 65 182 được đọc là:
a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là:
a) 4 850 073
b) 485 703
c) 48 573
3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a)
b)
c)
4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?
a) 3 tờ
b) 4 tờ
c) 5 tờ.
5.
a) Tính nhẩm:
6500 + 500 = …………………
80 000 – 30 000 = ………………
25 000 × 4 = …………………..
15 000 : 5 = ………………………
b) Đặt tính rồi tính:
718 × 4 18
18 752 : 3
6. Tìm x: 36 403 + x = 62 249
7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế?
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 11)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566 B. 32575
C. 32564 D. 32 666
b) Kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066 B. 45733
C. 41212 D. 5587
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860 B. 93680
C. 90368 D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000 … 7999 + 1
B. 78659 … 76860
C. 9000 + 900 … 10000
D. 9000 … 9000
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86 B. 806
C. 860 D. 8006
b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là:
A. 5 phút B. 10 phút
C. 15 phút D. 20 phút
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
37 - 5x5 = 12
13x3 - 2 = 13
Câu 1. Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm.
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
24653 + 19274 40237 – 28174
21816 x 3 27786 : 3
Câu 3. Tìm x:
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16 cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 5. Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 12)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000
C. 42 075 D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760
C. 4860 D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm
C. 9cm2 D 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy
C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000 B.500
C.5000 D.50
Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm :
A.1207dm B.127dm
C.1270dm D.1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1) Đặt tính rồi tính:
54 + 23 680 15 840 – 8795
12 936 × 3 68325 : 8
2) Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 × 5 = … |
(15 786 – 13 982) × 3 = … |
239 + 1267 ×3 = … |
2505 : ( 403 – 198) = … |
3) Tìm x:
a) x : 8 = 3721 b) 24 860 : x = 5
c) 49230 + x = 78 578 d) 78 026 – x = 69 637
4) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
6) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.