Tài liệu Bộ đề thi Toán học 4 học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 19 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào ý trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257
B. 602 507
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
A. 155
B. 305
C. 807
D. 145
Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
b. 5 yến 8kg = ……. kg
Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg
B. 9kg
C. 48kg
D. 21kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 457
6 992 508 – 22 384
429 089 x 5
143 263 : 9
Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135
a, 59 487 + (a : b)
b, a x b - c
c, c + a x b
Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a, Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b, Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010
………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm x biết x : 3 = 4873
A. 14609
B. 14619
C. 14629
D. 14639
Câu 2. Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:
A. 127004
B. 40492
C. 53564
D. 32948
Câu 3. Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?
A. 27000 đồng
B. 36000đồng
C. 72000đồng
D. 10000 đồng
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:
A. Chia, nhân, cộng
C. Nhân, chia, cộng
B. Cộng, chia, nhân
D. Cộng, nhân, chia
Câu 5. Tìm x biết: 10 x + x + 5 = 115
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 6. Hai số có hiệu là 1536. Nếu thêm vào số trừ 264 đơn vị thì hiệu mới là:
A. 1800
B. 2064
C. 1008
D. 1272
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm x
a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36
b. 9 × ( x + 5 ) = 729
Câu 2 (2 điểm): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.
Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh
(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
............................................
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau:
Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420
B. 8904420
C. 8942000
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là
A. 50.
B. 5000.
C. 50 000.
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là
A. 72 125.
B. 72 416.
C. 72 512.
Câu 4: 2 tấn 35kg = …kg
A. 2 035
B. 235.
C. 2 350.
Câu 5: 2 giờ 20 phút =…phút
A. 120
B. 140.
C. 104.
Câu 6. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 20
B. 30.
C. 90.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đăt tính rồi tính
4327 + 2856
7535 – 3245
245 x 3
25745 : 5
Câu 2. Điền dấu > ; < ; =
a) 2 tấn 3 tạ………23 tạ |
b) ngày……20 giờ |
c) 200 năm ……1 thế kỉ |
d) 3 giờ 20 phút…..200 phút |
Câu 3. Tính thuận tiện:
64 + 45 + 36 + 55
Câu 4. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
………………………..
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34
B. 54
C. 27
D. 36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg =…kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456
b/ 596 178 - 344 695
Câu 2: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 3: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
…………………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000
B. 4000
C. 400
D. 400000
Câu 2. Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XVII
Câu 3 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
Câu 4. Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40
B. 42
C. 44
D. 46
Câu 5. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 36 m2
B. 360 m2
C. 3600 m2
D. 120 m2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính và tính.
56897 + 28896
586 x 6
78652 – 4689
726 : 6
Câu 2. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 4. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
……………………………….
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (19 đề) - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 6)
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”
A. 57600900
B. 57600009
C. 57609000
D, 57060009
Câu 2. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
C. 75km 6m = 75 006m.
B. giờ = 12 phút.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
Câu 3. Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em
B. 35 em.
C. 70 em.
D. 41 em.
Câu 4. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và
A. MN
C. M = N
D. Không so sánh được.
Câu 5. Cho a,b,c là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức c+a-b là:
A. 187
B. 98
C. 197
D. 99
Câu 6. Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
A. 7 góc nhọn.
B. 8 góc nhọn.
C. 9 góc nhọn.
D. 10 góc nhọn.
II. Tự luận: Giải các bài toán sau:
Câu 1. Với Hãy tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Câu 2. Điền dấu so sánh (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Câu 3. Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
.........................................................