Bộ 10 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023

Tải xuống 18 9.8 K 96

Tài liệu Bộ đề thi Toán học 4 học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 1)

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)

Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là

A. 560705

B. 560 705 000

C. 506 705 000

D. 5 067 050

Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

A. 18453

B. 18456

C.19875

D. 19456

Câu 3: Thương của 4002 và 69 là

A. 48

B. 58 

C. 49

D. 54

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là

A. 56

B. 12

C. 43 

D. 34

Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là

A. 4444

B. 9999

C. 9000

D. 9998

Câu 6: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện

( 56 x 49) : 7

Câu 3: Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B A D B

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (10 đề) (ảnh 1)

…………………………………

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 2)

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM  (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số  gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:

A.50 640

B.65 040

C.5 640

D. 6 540

Câu 2. Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x +  5 + y + 5 = ?   (với x + y = 20)

A.  600

           B.  400

C. 60

D. 40

Câu 3. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 4. Một hình vuông có chu vi  20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?

A. 15 m2

B. 20 m2

C. 25 m2

D. 400 m2

Câu 5.  Chọn đáp án sai

A.    5 tấn  15 kg  =  5015 kg

 

B.    Một nửa thế kỉ và sáu năm  = 56 năm

 

C.    4 phút 20 giây =  420 giây

 

D.   Năm nhuận có 366 ngày

 

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (10 đề) (ảnh 2)

PHẦN II :   TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính :

a. 372549 + 459521

b.  920460 - 510754

c. 2713 x 205

d. 1980 : 15

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : 

a.20x190x50 =                  

 b.  769 x  85 – 769 x 75

Câu 3.   Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Câu 4. Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?

…………………………

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 3)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2

A. 140

B. 1400

C. 14000 

D. 140000

Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

A. 213 624 700

B. 213 624 070

C. 21 362 470

D. 21 362 700

Câu 3: Số chia hết cho 9 là:

A. 2341 

B. 1034 

C. 240 

D. 9810

Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:

A. 2346 

B. 4510

C. 6219

D. 6360

Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:

A. 260 

B. 280

C. 286

D. 296

Câu 6: Chọ đáp án đúng

Trong hình vẽ bên:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

A. Cạnh AB song song với cạnh DC

B. Cạnh AD song song với cạnh BC

C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 x 25

b) 7168 : 56

Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.

Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.

Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (10 đề) (ảnh 3)

……………………………….

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 4)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6 874

C. 6 784

D. 5 748

Câu 2: 5 tấn 8 kg = ……… kg ?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX

B. XX 

C. XVIII

D. XXI

Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2274, 1780, 2375, 1782

B. 1780, 2375, 1782, 2274

C.1780, 2274, 2375, 1782

D. 1780, 1782, 2274, 2375

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a. 72356 + 9345

b. 3821 x 100

c. 2163 x 203

d. 2688 : 24

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .

a). 2 x 134 x 5

b). 43 x 95 + 5 x 43

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

…………………………………

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 5)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:

A. 5785 

B. 6 784

C. 6 874

D. 6748

Câu 2: Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:

A. 23 910 

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

D. 2 300 910

Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1002 cm2

B. 102 cm2 

C. 120 cm2 

D. 1200 cm2

Câu 4: 357 tạ + 482 tạ =…… ?

A. 839 tạ 

B. 739 tạ 

C. 859 tạ   

D. 639 tạ

Câu 5: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m 

B. 16m2 

C. 32 m 

D. 32m2

Câu 6: Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

A. AB và AD.

B. BD và BC.

C. BA và BC.

D. DA và DC.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 186 954 + 247 436

b. 839 084 – 246 937

c. 428 × 39

d. 4935 : 44

Câu 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

 

…………………………………

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (10 đề) - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 6)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 71

B. 20155

C. 5668

D. 460

Câu 2: Chọn đáp án đúng?

A. 3dm25cm2 = 350 cm2

B. 9000kg = 9 tấn

C. 600dm2 = 60 m2

D. 4 phút 15 giây = 415 giây

Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:

1. 240 : 40     A. 36

2. x x 48 = 1728     B. 23400

3. 34 x 11     C. 6

4. 234 x 25 x4     D. 374

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.

A. Tuổi ông là 126 tuổi

B. Tuổi cháu là 47 tuổi

C. Tuổi ông là 64 tuổi

D. Tuổi cháu là 16 tuổi

Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.

A. 16m 

B. 25 m

C. 26 m

D. 27 m

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 42761 + 29873

b) 85632 - 37238

c) 3587 x 58

d) 66178 : 203

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:

324 x 127 : 36 + 876

Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

165 x 59 + 165 + 165 x 40

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (10 đề) (ảnh 4)

…………………………………….

 

 

Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống