Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022

Tải xuống 34 3.3 K 44

Tài liệu Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 tổng hợp từ đề thi môn Toán 4 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm

Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các phân số sau: \(\frac{{20}}{{35}}\) ; \(\frac{{35}}{5}\); \(\frac{0}{6}\) ; \(\frac{{13}}{{13}}\) ;\(\frac{{24}}{{36}}\); \(\frac{1}{2}\); \(\frac{{30}}{{18}}\)  

a) Phân số bằng \(\frac{5}{3}\)là …….  

b) Phân số bằng 1 là …….

c) Phân số bằng \(\frac{4}{7}\) là …….

d) Phân số bằng \(\frac{2}{3}\) là …….

e) Phân số bằng 0 là …….    

g) Phân số bằng 7 là …….

 

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:

A.  \(\frac{5}{{12}}\)

B. \(\frac{7}{{12}}\)

C.  \(\frac{5}{7}\)

D. \(\frac{7}{5}\)

b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế dài 669 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế là:

 A. 669mm

B. 669cm 

C. 669dm

D. 669m

c)  5 km2 23 m2=  ……… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 523 

B. 50 023 

C. 5 000 023

D. 500 023

Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống.

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 2) 

a) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình thoi MNPQ.
b) Diện tích hình chữ nhật ABNQ bằng \(\frac{1}{2}\) diện tích hình thoi MNPQ. 

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính:

a) \(\frac{7}{9} - \frac{3}{7}\)

b) \(8 \times \frac{7}{{12}}\)  

c) \[4644 + 6228:18\]

Bài 2. Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy vụn thu được của khối lớp Bốn bằng \(\frac{4}{7}\) số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 7 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

Bài 3. Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 495. Tìm số đã cho. 

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Phần trắc nghiệm 

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)  Phân số \(\frac{3}{4}\,\,va\,\,\frac{1}{3}\)được quy đồng thành các phân số:

A. \(\frac{3}{{12}}\,\,va\,\,\frac{4}{{12}}\)

B. \(\frac{9}{{12}}\,\,va\,\,\frac{4}{{12}}\)   

C. \(\frac{4}{{12}}\,\,va\,\,\frac{9}{{12}}\)  

D. \(\frac{4}{{12}}\,\,va\,\,\frac{3}{{12}}\)

b) Phân số 1842 rút gọn ta được phân số tối giản:

    A.   921

B. B. 614

    C.. 73                   

    D. 37 

c)  Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.   

A.   13;24;43;56

B. 13;24;56;43   

B.  C. 24;13;56;43   

     D. 43;56;24;13  

d)  Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

A.. 910     

B. 54

C. 713   

D. 45

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S  vào ô vuông  

a.  m2 5 dm= 350 dm  Bộ 14 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 3)

b.  54 giờ = 75 phút  Bộ 14 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 3)

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN  ______/7 điểm  

Bài 3: Tính:

a) 365   

b.  2+78

c) 5×48 

d.  79:3

Bài 4:

 a) Tính giá trị biểu thức:  53+49:12

b) Tìm x: 59:x=73              

c) Tính: 35 kg ×9

 

   Bài 5: Cho hình thoi ABCD  có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD

Bộ 14 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 4)

…………………………………..

…………………………………….

…………………………………….

……………………………………..                          

 Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng 43chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.

 Bài  7: Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng  nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc?

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 

A. \(\frac{4}{7}\)

B.  \(\frac{8}{5}\)

C.  \(\frac{5}{5}\)  

D.  \(\frac{3}{4}\)

Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để \(\frac{1}{{10}}\) phút  = ............. giây: 

A.  60  

B. 120

C. 6   

D. 16

Bài 3. Trong các phân số \(\frac{{10}}{{24}}\) ; \(\frac{{25}}{{20}}\) ; \(\frac{{30}}{{45}}\) ; \(\frac{{15}}{{24}}\)  phân số bằng \(\frac{5}{8}\) là: 

A. \(\frac{{10}}{{24}}\)

B. \(\frac{{15}}{{24}}\)

C. \(\frac{{25}}{{20}}\) 

D. \(\frac{{30}}{{45}}\)

Bài 4. May một chiếc túi hết \(\frac{2}{3}\)m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?

A. 6m  

B. 12m      

C. 2m 

D. 30m 

Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm. 

A. 520 dm2

B. 52 dm2     

C. 502 dm2  

D. 52 m2

Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \(\frac{1}{6}\) tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 

 A.  34 tuổi   

B. 36 tuổi     

C. 6 tuổi

D. 16 tuổi

II. Phần tự luận

Bài 7. Rút gọn các phân số sau: 

a) \(\frac{{15}}{{25}}\)

b) \(\frac{9}{{72}}\)

Bài 8. Tính:     

a)  \(\frac{3}{4} + \frac{1}{{12}}\)

b)  \(\frac{{11}}{4} - \frac{6}{7}\)  

c) \(\frac{2}{9} \times 8\)

d) \(\frac{8}{{21}}:\frac{4}{7}\) 

Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được \(\frac{1}{2}\) kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 

Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? 

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: 1 giờ 15 phút  = . . . phút (1 điểm) (M 1)

A. 75    

B. 25   

C. 115        

Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của  (1 điểm) (M1)

A . 4    

B. 6    

C . 8

Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)

A.   15 × 36 + 36 × 85

B.   15 × 36 + 36 × 85

C.   15 × 36 + 36 × 85

   =      540   +    3060

   =      (15 + 85) × 36

   =  (15 × 36) + (36 x 85)

   =             3600

   =      100 × 36 = 3600

   =    540  +  3060 = 3600

Câu 4:  53 của 255 là: (1 điểm(M3)

A. 85 

B. 153 

C. 425

Phần 2: Tự luận. (6 điểm)

Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2)                                  

a. 34+56 ;   

c. 54×37;

b. 6549;   

d.  25:35;

Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1)

a. x+2638=4574   

b. x×24=3480

Câu 3: (1 điểm) (M1)

Bộ 14 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 2)


a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong

hình thoi ABCD:

b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 

12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 25 chiều dài. (2 điểm) (M2)

a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.

b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

     PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :

    1. Cho biểu thức :  1 -  x = \(\frac{2}{3}\),  x có giá trị là:

A.   \(\frac{5}{6}\)  

B.     \(\frac{2}{3}\)    

C.    \(\frac{0}{3}\)

D.   \(\frac{1}{3}\)

    2.   Cho 2m3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   20 003cm2

B.    2 003cm2

C. 203cm

D.  23cm2 

    3.  Phân số nào lớn hơn 1? 

A. \(\frac{{12}}{{13}}\) 

B. \(\frac{3}{2}\)

C.   \(\frac{4}{5}\)   

D.    \(\frac{9}{{10}}\)    

   4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:

A .  9 và 10

B .  16 và 20

C .  20 và 16

D .  10 và 8

   5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:

A. 14m2

B.  24cm2

C. 48 cm2

D. 7cm2

   6.    Cho \(\frac{{50}}{{75}} = \frac{{10}}{{\mathop {........}\nolimits_{} }}\) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 75     

C. 15

D. 50

  7. Cho biểu thức: \(\frac{{2 \times 3 \times 4 \times 5}}{{3 \times 4 \times 5 \times 6}}\). Biểu thức có kết quả là:  

A.   \(\frac{2}{8}\)

B.  \(\frac{1}{8}\)    

C.  \(\frac{1}{3}\)

D.  \(\frac{2}{3}\)

  8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình   hành là:

 A.  128 dm2

B.  24 dm2  

C.  48 dm2

D.  2  dm2 

PHẦN II: Tự luận (6 điểm)

Bài 1: Tính: (2 điểm) 

a) \(\frac{3}{4}\)+ \(\frac{1}{3}\)

b) \(\frac{2}{3}\) - \(\frac{2}{5}\)       

c)  \(\frac{2}{9}\) × \(\frac{3}{4}\)

d)  2 : \(\frac{1}{3}\)

Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: (1 điểm)

a)  y  +   \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{3}{2}\)            

b)  \(\frac{5}{3}\) -  y  =  \(\frac{1}{2}\)

Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm)  \(\frac{3}{7}\) : \(\frac{1}{5}\) + \(\frac{6}{7}\): \(\frac{1}{5}\) - \(\frac{2}{7}\): \(\frac{1}{5}\)

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6) 

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:

A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

2. (0,5 điểm) Phân số 34 lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?

A. 711

B. 56

C. 912

D. 45

3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số 2134¯ để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

4. (0,5 điểm) Trong các phân số: 56739987591313, phân số lớn hơn 1 là: 

A. 5659

B. 7387

C. 991313

D. Tất cả các phân số đã cho

5. (0,5 điểm) 35 của 45m là:

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A. 1533

B. 3315

C. 3348

D. 1548

7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

Bộ 13 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 1)

a) AB song song với AD   ....
b) AD song song với BC  .....
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm  .....
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2 ....

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 106m2 = ................... dm2

b) 5tạ 8kg = ................... kg

c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d) 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. (2 điểm) Tính.

a) 56 + 712  =  .................................................................................

b) 916 - 38 =  .....................................................................................

c) 1110 + 35 : 23 =  ..............................................................................

10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng 23 diện tích mảnh đất thứ hai.

a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b)  Người ta lấy 35 diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:  1720

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:

    1. Cho 1 : x = \(\frac{2}{3}\),  x có giá trị là:

A.   \(\frac{5}{6}\)

B.     \(\frac{3}{2}\)     

C.    \(\frac{0}{3}\) 

D.   \(\frac{2}{3}\)

    2.   Cho 1m5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 10 005cm2

B.  1 005cm2

C. 105cm

D.  15cm2 

    3.  Phân số nào bé hơn 1? 

A.   \(\frac{{12}}{{13}}\)

B.  \(\frac{3}{2}\)

C.   \(\frac{5}{5}\)  

D.    \(\frac{{10}}{9}\)    

   4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:

A .  15 và 21  

B .  16 và 20

C .  12 và 14

D .  10 và 8

   5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:

A. 20m2

B.  24cm2

C.    48 cm2

D. 96cm2

   6.    Cho \(\frac{{40}}{{72}} = \frac{{10}}{{\mathop {........}\nolimits_{} }}\) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4

B. 18     

C. 36  

D. 10

  7. Cho biểu thức: \(\frac{{3 \times 4 \times 5 \times 6}}{{4 \times 5 \times 6 \times 7}}\). Biểu thức có kết quả là:  

A.   \(\frac{3}{8}\)

B.  \(\frac{3}{7}\)  

C.  \(\frac{1}{3}\)

D.  \(\frac{2}{3}\)

  8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình   hành là:

 A.  76 dm2 

B.  39 dm2 

C.  180 dm2

D.  360 dm2 

PHẦN II: Tự luận (6 điểm)

Bài 1: Tính: (2 điểm) 

     a) \(\frac{3}{4}\)+ \(\frac{1}{3}\)

     b) \(\frac{2}{3}\) - \(\frac{2}{5}\)

     c)  \(\frac{2}{9}\) x \(\frac{3}{4}\)

     d)  2 :  \(\frac{1}{3}\)

Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: (1 điểm)

a)  y  + \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{3}{2}\)     

b)  \(\frac{5}{3}\) -  y  =  \(\frac{1}{2}\)

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm): \(\frac{{12 \times 15 \times 20}}{{10 \times 16 \times 25}}\)  

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 

 A. 4  

B. 40  

C. 40853   

D. 40 000

Câu 2. Trong các phân số  \(\frac{{12}}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{{41}}{6}\) phân số tối giản là:

 A. \(\frac{{12}}{6}\)

B.  \(\frac{2}{6}\)     

C\(\frac{3}{6}\)  

D. \(\frac{{41}}{6}\)

Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

A. 6 m 

B. 6 cm   

C. 6 dm

D. 60 cm

Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

A. 24 dm

B. 5 dm  

C. 10 dm

D. 5 dm2

Câu 5. Để  \[\overline {244a} \]chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0   

B.3  

C. 5  

D. 8

Câu 6. Chọn đáp án đúng

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

 D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Tính

a)  2 +47

b)  56 -  35

 c) 34×56    

d) 85:87

Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 45 độ dài đáy.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 12diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Câu 3. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45×37+45×67-45×414

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các phân số sau: \(\frac{{15}}{3};\,\,\frac{{24}}{{42}};\,\,\frac{0}{8};\,\,\frac{{20}}{{12}};\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{{15}}{{15}};\,\,\frac{{26}}{{39}}\)

a) Phân số bằng \(\frac{5}{3}\) là …….    

b) Phân số bằng 1 là …….

c) Phân số bằng \(\frac{4}{7}\) là …….     

d) Phân số bằng \(\frac{2}{3}\) là …….

e) Phân số bằng 0 là …….    

g) Phân số bằng 5 là …….

 

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:

A.  \(\frac{5}{{12}}\)

B. \(\frac{7}{{12}}\)

C.  \(\frac{5}{7}\)

D. \(\frac{7}{5}\)

b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng dài 102 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là:

          A. 102m 

B. 102dm    

C. 102cm   

D. 102mm

c)  2 km2 235 m=  ……… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 2 000 235 

B. 200 235 

C. 20 235   

D. 2 235

 

Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S

            vào ô trống.

Bộ 14 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 5)

a) Diện tích hình thoi MNPQ bằng 12diện tích hình chữ nhật ABCD. ....


b) Diện tích hình chữ nhật AMPD bằng 12diện tích hình thoi MNPQ. ...

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Tính:

a) \(\frac{8}{9}\) - \(\frac{3}{8}\)=

................................................................................................. 

b) 6 x \(\frac{7}{{10}}\)=

.................................................................................................

c) 4608 + 6210 : 18 =

 ................................................................................

Bài 2. Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy vụn thu được của khối lớp Bốn bằng \(\frac{3}{5}\) số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 8 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

Bài 3. Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 594. Tìm số đã cho. 

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

1) Phân số \(\frac{{16}}{{28}}\) được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{2}{4}\)

C. \(\frac{8}{{14}}\)

D. \(\frac{4}{7}\)

2) Trong các số 45; 540; 936; 810; 465 số vừa chia hết cho 2,5 và 9 là:

A. 45; 540

B. 810; 465

C. 540; 810

D. 45; 936

3) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

 

b) Muốn tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo).

 

4) Nối đơn vị đo ứng với giá trị thích hợp:

5 tạ 5 kg

 

500 kg

\(\frac{1}{2}\) tấn  

 

55 kg

5 yến 5 kg

 

505  

 II. Phần tự luận

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9 m2 70cm2 = …….. cm2    

\(\frac{3}{5}\) giờ = ……. phút

Câu 5. Tính:

a) \(\frac{7}{5} - \frac{3}{{10}}\)             

b) \(\frac{9}{{10}}:3\)

Câu 6.

a) Tìm \[x\]: \(\frac{3}{5}:x = \frac{9}{{10}}\)

b) \(\frac{3}{4} \times \frac{5}{6} - \frac{1}{4}\)

Câu 7. Giải toán. Thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai có cạnh đáy hơn đường cao là 80m và bằng \(\frac{5}{3}\) đường cao.

a) Tính diện tích thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai? 

b) Nhà bác Hai trồng lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 100 m2 nhà bác thu được 50kg thóc. Bác Hai nói: “Năm nay, thửa ruộng nhà bác sẽ thu được 12 tấn thóc đó.” Theo em, bác Hai nói như vậy đã chính xác chưa? Giải thích.

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

Phần 1. Trắc nghiệm

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu a. Phân số bằng với \(\frac{3}{7}\) là:

A. \(\frac{6}{{17}}\)  

B. \(\frac{6}{{21}}\)

C. \(\frac{9}{{21}}\)

D. \(\frac{{18}}{{21}}\)

Câu b. Những số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 540; 801

B. 635; 306

C. 855; 540   

D. 234; 225

Câu c. Cho \(\frac{4}{5}\) thế kỉ = … năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.80  

B. 125  

C. 70

D. 60   

Bài 2:  Đánh dấu x vào ô trống có ý phát biểu đúng

...  a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

.... b. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông

Bài 3 : Nối biểu thức với giá trị cho phù hợp

54 m2 : 3 x 4

 

363

33 kg x 11

 

18

45 phút : 9 + 13 phút

 

72

 Phần 2. Tự luận

Bài 4. Tính:

a) \(\frac{5}{6} - \frac{3}{8}\)

b) \(\frac{2}{9} \times 3\)

c) \[\frac{4}{9}:\frac{8}{3}\]  

d) \(1 + \frac{7}{3}\)

Bài 5. Tìm y: 15792 : y = 42 

Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 425 m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.

Bài 7: Ruộng nhà Lan rộng 25 000 m2. Trong đợt thu hoạch vừa qua, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 3)

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:

A. 4

B. 40   

C. 40 853

D. 40 000

b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32kg = …………. Kg là:

A. 132   

B. 1320

C. 1032

D. 10 032

c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1521=....7 là:

A. 15

B. 21     

C. 7

D. 5

d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm23cm2 = ……cm2 là:

A. 53 

B. 530       

C. 503 

D. 5030

Câu 3: Tính

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 4)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 5)Câu 5: Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH.

 Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 6)

 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. DH = …………………cm ; BE = ……………………cm ;

b. Diện tích hình M là: ………………………………………… cm2 ;

c. Chu vi hình M là: ………………………………………… cm.

Câu 6: Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo của mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng \(\frac{3}{4}\) số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 13

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 13)

Phần 1: Trắc nghiệm

A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1) Phân số nào dưới đây bằng với phân số \(\frac{4}{5}\)?

a) \[\frac{{16}}{{25}}\]

b) \(\frac{{24}}{{35}}\)

c) \(\frac{{12}}{{15}}\)  

d) \(\frac{{18}}{{21}}\)

2) Phân số nào là phân số tối giản?

a) \(\frac{5}{6}\)

b) \(\frac{5}{{10}}\)     

 c) \(\frac{5}{5}\) 

d) \(\frac{4}{{10}}\)

B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:        

1) Số 27990 chia hết cho 3 và 9

 

2) \(\frac{3}{4}\)giờ = 40 phút

 

3) \[\frac{1}{{10}} = \frac{5}{{10}}\]

 

4) 2 tấn 13kg = 20013 kg

 

 

Phần 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính:

a) \(\frac{2}{3}:\frac{1}{5}\)  

b) \(\frac{9}{{12}} \times \frac{4}{3}\)

Bài 2. Tính:

a) Tính: \(\frac{5}{6} + \frac{9}{8} \times \frac{{16}}{5}\)

b) Tìm \(x\): \(\frac{7}{9}:x = 3\)

Bài 3. Điền vào chỗ trống:

a) 5= .................. m

b) 2hm 23m = ................ m

Bài 4. Hình dưới có mấy cặp cạnh song song:

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 7)

Có ...... cặp cạnh song song.

Bài 5. Mảnh tường diện tích 10m², cứ 2m² thì cần 1kg sơn. Ở nhà có 6kg sơn, bác thợ nói vậy là đủ dùng. Bác nói đúng hay sai ? Vì sao ?

Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 48 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó. 

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 14

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 14)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số thích hợp viết vào ô trống để 34:....4=14 là:

A. 1

B. 3     

C. 4   

D. 12

b. Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4

B. 40  

C. 400

D. 406

c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

A. 690cm

B. 690cm2 

C. 69dm2

D. 69cm2

d. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:

A. 5cm 

B. 20  

C. 20cm

D. 20cm2

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. 8dm27cm2 = 87cm2   .....

b. 5 phút 25 giây = 325 giây    .....

c. 12×35=35×12   .....                   

d. a – 0 = 0  .....

Câu 3: Điền các dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp:

a. 35 × 11 ……….. 380    

b. 3kg 15g ……… 3150g

c. 20082009 ………. 1       

d. 57 ..... 2535

Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3:

……………………………………………………………………………

Câu 5: Tính

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 8)

Câu 6: Tìm x

Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 9) Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (ảnh 10)

Câu 7:  Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng 35 số học sinh còn lại. Hỏi:

a. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi?

b. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – Đề 15

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 15)

A. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6000000m2 = … km2 là:

a. 6              

b. 60      

c. 600                        

 d. 6000

Câu 2. Diện tích của một hình thoi có độ dài dường hai đường chéo 3 dm và 25 cm là:

a. 75 cm2

b. 650 cm2

c. 750 cm2       

d. 375 cm2

Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

A. \(\frac{7}{4}\)        

B. \(\frac{7}{4}\) 

C. \(\frac{{11}}{{33}}\)  

D. \(\frac{{10}}{{40}}\)

Câu 4. Đúng ghi đ, sai ghi s:

 

a) Hình thoi là hình có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông.

 

b) 70000 kg  = 70 tấn

Câu 5. Số nào sau đây là số chia hết cho 3 và 5 ?

a. 4050

b. 7512   

c. 9019

d. 8724

B. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) \(\frac{2}{3} + \frac{3}{5}\)

b) \(\frac{{19}}{{15}} - \frac{5}{6}\)

c) \(\frac{8}{{21}} \times \frac{{14}}{6}\)

d) \(\frac{2}{3}:\frac{3}{5}\)

Bài 2.

a) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\frac{5}{4};\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,\frac{9}{8}\)

b) Tìm x, biết: 26 832 : x  = 312                             

Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{4}{7}\) chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện tích mảnh đất này.

Bài 4 . Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét?

Tài liệu có 34 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống