Tài liệu Bộ đề thi Toán học 4 học kì 2 năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1)
A. 75
B. 25
C. 115
Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của (1 điểm) (M1)
A . 4
B. 6
C . 8
Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
A. 15 × 36 + 36 × 85 |
B. 15 × 36 + 36 × 85 |
C. 15 × 36 + 36 × 85 |
= 540 + 3060 |
= (15 + 85) × 36 |
= (15 × 36) + (36 x 85) |
= 3600 |
= 100 × 36 = 3600 |
= 540 + 3060 = 3600 |
Câu 4: của 255 là: (1 điểm) (M3)
A. 85
B. 153
C. 425
Phần 2: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2)
a. ;
b. ;
c.
d.
Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1)
a.
b.
Câu 3: (1 điểm) (M1)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình thoi ABCD:
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng chiều dài. (2 điểm) (M2)
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
………………………….
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I. Trắc nghiệm (4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :
1. Cho biểu thức : 1 : x = , x có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
2. Cho 1m2 5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 005cm2
B. 1 005cm2
C. 105cm2
D. 15cm2
3. Phân số nào bé hơn 1?
A.
B.
C.
D.
4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:
A . 15 và 21
B . 16 và 20
C . 12 và 14
D . 10 và 8
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 20m2
B. 24cm2
C. 48 cm2
D. 96cm2
6. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 18
C. 36
D. 10
7. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là:
A. 76 dm2
B. 39 dm2
C. 180 dm2
D. 360 dm2
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a)
b)
c)
d) ..........................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 3: Tìm y: (1 điểm)
a) y + = b) - y =
Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm):
………………………….
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (1,0 điểm) : Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
Bài 2 (1,0 điểm) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để phút = ............. giây:
A. 60
B. 120
C. 6
D. 16
Bài 3 (1,0 điểm) : Trong các phân số phân số bằng là:
Bài 4 (1,0 điểm) : May một chiếc túi hết m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
A. 6m
B. 12m
C. 2m
D. 30m
Bài 5 (1,0 điểm) : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.
A. 520 dm2
B. 52 dm2
C. 502 dm2
D. 52 m2
Bài 6 (1,0 điểm) : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi
B. 36 tuổi
C. 6 tuổi
D. 16 tuổi
II. Viết vào chỗ chấm:
Bài 7 (1,0 điểm) : Rút gọn các phân số sau:
= .....................................................................................................................................................
= .....................................................................................................................................................
Bài 8 (1,0 điểm) : Tính:
Bài 9 (1,0 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 10 (1,0 điểm) : Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
………………………..
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.
Câu 1 (0,5 điểm) : Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1
B. 1000
C. 12345
D. 10000
Câu 2 (0,5 điểm) : Phân số lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?
Câu 3 (0,5 điểm) : Chữ số điền vào dấu * trong số để được số chia hết cho 9 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4 (0,5 điểm) : Trong các phân số: , phân số lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D. Tất cả các phân số đã cho
Câu 5 (0,5 điểm) : của 45m là:
A. 27m
B. 18m
C. 25m
D. 30m
Câu 6 (0,5 điểm) : Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (1,0 điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8 (1,0 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 5tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
Câu 9 (2,0 điểm) : Tính.
a)
........................................................................................................................................................
b)
........................................................................................................................................................
c)
........................................................................................................................................................
Câu 10 (2,5 điểm) : Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
Câu 11 (0,5 điểm) : Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
………………………….
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 : Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Câu 2 : Trong các phân số phân số tối giản là:
Câu 3 : Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m
B. 6 cm
C. 6 dm
D. 60 cm
Câu 4 : Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm
B. 5 dm
C. 10 dm
D. 5 dm2
Câu 5 : Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0
B.3
C. 5
D. 8
Câu 6 : Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) : Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (3,0 điểm) : Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3 (1,0 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
………………………….
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :
1. Cho biểu thức : 1 - x = , x có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
2. Cho 2m2 3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 003cm2
B. 2 003cm2
C. 203cm2
D. 23cm2
3. Phân số nào lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:
A . 9 và 10
B . 16 và 20
C . 20 và 16
D . 10 và 8
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:
A. 14m2
B. 24cm2
C. 48 cm2
D. 7cm2
6. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 75
C. 15
D. 50
7. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành là:
A. 128 dm2
B. 24 dm2
C. 48 dm2
D. 2 dm2
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a)
b)
c)
d) 2 :
Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 3: Tìm y: (1 điểm)
a) y + =
b) - y =
Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm)
………………………….