Tài liệu Bộ đề thi Toán học lớp 4 Giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán học 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:
Câu 1: (M1 - 1 điểm)
a) Số 85 316 đọc là:
A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu
B. Tám lăm ba trăm mười sáu
C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu
D. Tám năm nghìn ba mười sáu
b) Viết số gồm : Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị
A. 10 522 190
B. 105 202 109
C. 105 200 109
D. 105 020 190
Câu 2: (M1 - 1 điểm)
a. 9 tấn 9 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A. 99
B. 909
C. 990
D. 9009
b. 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A. 150
B. 120
C. 90
D. 60
Câu 3: (M2 - 1 điểm) Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 4: (M3- 1 điểm) Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết
phút; Bình chạy hết phút; Hà chạy hết phút và bạn Lan chạy hết phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là:
A. An
B. Lan
C. Hà
D. Bình
Câu 5: (M2- 1 điểm)
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587.
A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587.
B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678
C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765
D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568
b) Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
A. 500
B. 50 000
C. 500 000
D. 5 000 000
Câu 6: (M3 - 1 điểm)Giá trị của biểu thức 8625 – 8000: ( 123 : 3 – 12 x 3)
A. 125
B. 7025
C. 7024
D. 124
Câu 7: (M2 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 465 288 + 342 935
b. 89 084 – 46 937
Câu 8: (M3 - 1 điểm) Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại?
Câu 9 : (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 37849 - 38169 +12151 + 78169
b. 45678 - 36458 + 54322 - 13542
Câu 10: (M4- 1 điểm) Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?
..........................................
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống
Viết số |
Đọc số |
45 753 |
……………………………………………………………………………. |
……….. |
Chín trăm linh năm |
Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 5. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = ….tấn….kg
A. 1 tấn245kg
B. 1tấn 200kg
C. 1 tấn 250 kg
D. 1tấn 254kg
Câu 6. (1 điểm)
Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu?
A. 12 kg
B. 9 kg
C. 21 kg
D. 48 kg
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 × X) với X = 3
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 152 399 + 24 698 |
|
b. 92 508 - 22 429 |
c. 3 089 × 5
|
|
d. 43 263 : 9 |
Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
Câu 10. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
……………………
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3
Câu 1 (1điểm):
a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000
B. 4000
C. 400
D. 400000
b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XVII
Câu 2 (1điểm):
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40
B. 42
C. 44
D. 46
Câu 3 (1điểm): Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 4: (2điểm) Đặt tính và tính.
56897 + 28896
586 × 6
78652 – 4689
726 : 6
Câu 5 (1điểm):
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765:
6015605:
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:
Câu 6 (1điểm): Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 7 (1điểm): Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu trả lời sau:
Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………
Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………
Câu 8 (1điểm): Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 9 (1điểm): Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
……………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257
B. 602 507
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
A. 155
B. 305
C. 807
D. 145
Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 58 … = 580 tạ
b) 5 yến 8kg = … kg
Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg
B. 9kg
C. 48kg
D. 21kg
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 152 399 + 24 457
b) 6 992 508 – 22 384
c) 429 089 × 5
d) 143 263 : 9
Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:
a) 59 487 + (a : b)
b) a × b - c
c) c + a × b
Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010
............................
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:
Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554
B. 59 634 584
C. 5 986 544
D. 5 894 564
Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9
B. 2 tháng 9
C. 3 tháng 9
D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg
B. 145 tấn 2 kg
C. 1 tấn 452 kg
D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240
B. 300 và 200
C. 120 và 60
D. 150 và 90
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698
|
92 508 - 22 429 |
3 089 x 5
|
43 263 : 9 |
Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
............................
Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34
B. 54
C. 27
D. 36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg = … kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có …..
E. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
F. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
G. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
H. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456
b) 596 178 - 344 695
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
...............................................