Tài liệu Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:
A.1; 2
B. 2; 3
C. 3; 4
D. 4; 5
Câu 3: Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:
A. 47
B. 57
C. 27
D. 36
Câu 4: Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:
A. 42756
B. 42765
C. 42657
D. 42567
Câu 5: 2 tấn 5 yến =………... kg
A. 250
B. 2500
C. 2050
D. 2000
Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và hình B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 37 072 + 21 436
b) 37656 – 12037
c) 487 × 3
d) 790 : 2
Bài 2. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ý đúng |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1.
a. 58508
b. 25619
c. 1461
d. 395
Bài 2.
Hai lần thùng bé là:
600 – 120 = 480
Số lít nước thùng bé là:
480 : 2 = 240 (l)
Số lít nước thùng to là:
240 + 120 = 360 (l)
Đáp số: Thùng bé là: 240 lít, thùng to là: 360 lít.
..........................
..........................
..........................
……………………………………………
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 71 608
B. 57 312
C. 570 064
D. 56 738
Câu 2. Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008
B. 35 460 208
C. 35 462 208
D. 35 462 280
Câu 3. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549
B. 276; 549; 762; 128
C. 128; 276; 549; 762
D. 762; 549; 276; 128
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 381
D. 79 831
Câu 5. giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 6. Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 207
C. 207 cm
D. 270cm
Câu 7. 3 tấn 72 kg = ............ kg.
A. 372
B. 3072
C. 3027
D. 3070
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 720 cm2
B. 36 cm2
C. 144cm2
D. 72 cm2
Câu 9. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:
A. 47 và 11
B. 22 và 11
C. 11 và 47
D. 47 và 94
Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7;14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905
b) 839084 – 46937
Câu 2. Bài toán:
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a , 808123
b, 792147
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
- Cả ba giờ ô tô đó chạy được là:
40 + 48 + 53 = 141 (km)
- Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là:
141 : 3 = 47 (km)
Đáp số: 47 km.
Bài 5.
Các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5 là:
16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50
……………………………….
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007 |
B. 33303007 |
C. 33330007 |
D. 30333007 |
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000 |
B. 80000 |
C. 800000 |
D. 8000000 |
3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215 |
B. 19 |
C. 38 |
D. 272 |
4. Số lớn nhất trong các số: 725369; 725396; 725936; 725693 là:
A. 725936 |
B. 725396 |
C. 725369 |
D. 725693 |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1. 2 tấn 5 tạ = 2500kg |
2. 3m = 30cm |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính:
4556 + 3728
74928 – 5342
5034 x 8
14100 : 6
Bài 2. Tính:
1. Điền số vào chỗ chấm.
thế kỉ 17 năm = .......................... năm.
2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 = .....................................................
.....................................................
.....................................................
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000
B. 80000
C. 800000
D. 8000000
3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
4. Số lớn nhất trong các số: 725369; 725396; 725936; 725693 là:
A. 725936
B. 725396
C. 725369
D. 725693
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính:
4556 + 3728
74928 – 5342
5034 x 8
14100 : 6
Bài 2. Tính:
1. Điền số vào chỗ chấm.
thế kỉ 17 năm = .......................... năm.
2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 = .....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài 3. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD. (0,5 điểm)
Bài 4. Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó?
Bài 5: Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1.
1. B. 33303007
2. C. 800000
3. D. 272
4. B. 725396
Bài 2.
1. Đúng
2. Sai
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính
4556 + 3728 = 8284
74928 – 5342 = 69586
5934 x 8 = 40272
14100 : 6 = 2350
Bài 2.
1) thế kỉ 17 năm = 37 năm
2) 149 + 608 : 8 = 149 + 76 = 225
Bài 3.
Bài 4.
Chiều dài miếng đất là :
(30 + 16) : 2 = 23 (m)
Chiều rộng miếng đất là:
23 – 16 = 7 (m)
Đáp số: Chiều dài: 23m; Chiều rộng: 7m
Bài 5.
1 tuần = 7 ngày
Số tiền An để dành sau 1 tuần là :
8000 x 7 = 56000 (đồng)
Trả lời được: An có thể mua bộ đồ chơi đó vì bộ đồ chơi chỉ có 55000 đồng mà An để dành được 56000 đồng mà 56000 >55000 thì được 0,5 điểm.
..................................................
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 48967:
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257
B. 684 750
C. 684 275
D. 684 725
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ................. kg là:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
Bài 5:
2 phút 10 giây = ............. giây là:
A. 30
B. 70
C. 210
D. 130
Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 × a có giá trị là:
A. 211
B. 221
C. 231
D. 241
II/ Phần tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
845763 + 96858
607549 - 536857
Câu 2. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Câu 1: (1 điểm) ý C
Câu 2: (1 điểm) ý D
Câu 3: (1 điểm) ý B
Câu 4: (1 điểm) ý D
Câu 5: (1 điểm) ý D
Câu 6: (1 điểm) ý A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 2: 3 điểm
Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được :
60 : 2 = 30 (tạ)
Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được :
60 x 2 = 120 (tạ)
Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là:
(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)
Đáp số: 70 (tạ)
...................................
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:
Câu 1.
a) Số 85 316 đọc là:
A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu
B. Tám lăm ba trăm mười sáu
C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu
D. Tám năm nghìn ba mười sáu
b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị
A. 10 522 190
B. 105 202 109
C. 105 200 109
D. 105 020 190
Câu 2.
a) 9 tấn 9 kg = ... kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 99
B. 909
C. 990
D. 9009
b) 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 150
B. 120
C. 90
D. 60
Câu 3.
Cho hình vẽ:
Hình bên có…..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết phút; Bình chạy hết phút; Hà chạy hết phút và bạn Lan chạy hết phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là:
A. An
B. Lan
C. Hà
D. Bình
Câu 5.
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587
A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587
B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678
C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765
D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là:
A. 500
B. 50 000
C. 500 000
D. 5 000 000
Câu 6. Giá trị của biểu thức 8625 – 8000 : (123 : 3 – 12 x 3)
A. 7125
B. 7025
C. 7024
D. 124
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 465 288 + 342 935
b) 89 084 – 46 937
Câu 8. Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại?
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 37849 - 38169 +12151 + 78169
b) 45678 - 36458 + 54322 - 13542
Câu 10. Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3
Câu 1.
a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000
B. 4000
C. 400
D. 400000
b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XVII
Câu 2.
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40
B. 42
C. 44
D.146
Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 4. Đặt tính và tính:
56897 + 28896
586 × 6
78652 – 4689
726 : 6
Câu 5.
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765:
6015605:
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:
Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu trả lời sau:
Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………
Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………
Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
……………………………
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312
B. 71608
C. 570064
D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202
B. 35 460 208
C. 35 462 280
D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 831
D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549
B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128
D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 270
C. 207
D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070
B. 30700
C. 3072
D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29
B. 59
C. 39
D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905
b) 839084 – 46937
Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) MN vuông góc với NP |
|
b) MN vuông góc với MQ |
|
c) MQ vuông góc với QP |
|
Bài 10. Trong hình bên có:
... góc nhọn
... góc vuông
... góc tù
... góc bẹt
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
........................................
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554
B. 59 634 584
C. 5 986 544
D. 5 894 564
Câu 2. Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm thế kỷ = …. năm là:
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
Câu 4. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9
B. 2 tháng 9
C. 3 tháng 9
D. 4 tháng 9
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg
B. 145 tấn 2 kg
C. 1 tấn 452 kg
D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240
B. 300 và 200
C. 120 và 60
D. 150 và 90
Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
I. II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698
92 508 - 22 429
3 089 x 5
43 263 : 9
Bài 2. Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3. Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
.......................................
Bộ 50 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đán án - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257
B. 602 507
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y = 3.
A. 155
B. 305
C. 807
D. 145
Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 58 … = 580 tạ
b) 5 yến 8kg = … kg
Câu 6. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12 kg
B. 9 kg
C. 48 kg
D. 21 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 457
6 992 508 – 22 384
429 089 × 5
143 263 : 9
Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:
59 487 + (a : b)
a × b - c
c + a × b
Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.
....................................