Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất

Tải xuống 32 4.9 K 67

Tài liệu Bộ đề thi Toán học lớp 4 Giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 21 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:

Câu 1.

a) Số 85 316 đọc là:

A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu               

B. Tám lăm ba trăm mười sáu

C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu        

D. Tám năm nghìn ba mười sáu

b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm  và chín đơn vị

A. 10 522 190           

B. 105 202 109            

C. 105 200 109          

D. 105 020 190

Câu 2.

a) 9 tấn 9 kg = ... kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:

A.  99

B.  909

C.  990

D.  9009

b) 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:

A. 150

B.  120

C.  90

D.  60       

Câu 3.

Cho hình vẽ:

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

Hình bên có….. 

A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn

B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn

C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn

D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn

Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết  Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất phút; Bình chạy hết Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất phút; Hà chạy hết Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất phút và bạn Lan chạy hết Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất  phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là:

A. An

B. Lan

C. Hà

D. Bình

Câu 5. 

a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587  

A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587      

B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678 

C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765                   

D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568

b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là:

A. 500                    

B. 50 000                

C. 500 000             

D. 5 000 000

Câu 6. Giá trị của biểu thức 8625 – 8000 : (123 : 3 – 12 x 3)

A. 7125                           

B. 7025                     

C. 7024                 

D. 124

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 465 288 + 342 935

b) 89 084 –  46 937

Câu 8. Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại?

Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 37849 - 38169 +12151 + 78169

b) 45678 - 36458 + 54322 - 13542 

Câu 10. Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 1)

..................................

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3

Câu 1.

a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000

B. 4000

C. 400

D. 400000

b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XVII

Câu 2.

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585

B. 5850

C. 5085

D. 5805

b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40

B. 42

C. 44

D.146

Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 4. Đặt tính và tính:

56897 + 28896

586 × 6

78652 – 4689

726 : 6

Câu 5.

a) Ghi lại cách đọc các số sau:

489765:

6015605:

b) Viết các số sau:

Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:

Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:

Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156

Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.

Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu trả lời sau:

Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………

Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………

Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.

……………………………

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn câu trả lời đúng.

Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:

A. 8                                  

B. 80                              

C. 800                            

D. 8000

Bài 3. Số lớn nhất trong các số:    684 257;  684 275;  684 750;  684 725 

A. 684 257                        

B. 684 750                     

C. 684 275                      

D. 684 725

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn 83 kg = …………………. kg là:

A. 583

B. 5830

C.  5083

D.  5038 

Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = ………………. giây là:

A. 30

B. 70

C. 210 

D. 130  

Bài 6. Khoanh vào chữ cái trư­ớc câu trả lời đúng:

Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x a có giá trị là:

A. 211

B. 221

C. 231

D. 241

II. Phần tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

845763 + 96858

607549 – 536857            

Câu 2. Thực hiện phép tính

a) 234576 + 578957 + 47958

b) (60320 – 32578) – 17020

c) 3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347

d) 7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42

Câu 3. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng  năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ?

Câu 4. Tìm 5 số lẻ liên tiếp có tổng là 105.

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất (ảnh 2)

……………………..

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:

A. 57312

B. 71608

C. 570064

D. 56 738

Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”

Đúng với số nào?

A. 3 546 202

B. 35 460 208

C. 35 462 280

D. 35 462 008

Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831

A. 79 217

B. 79 257

C. 79 831

D. 79 381   

Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 128; 276; 762; 549

B. 128; 276; 549; 762

C. 762; 549; 276; 128

D. 276; 549; 762; 128

Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 27

B. 270

C. 207

D. 2007

Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg

A. 30070

B. 30700

C. 3072

D. 3070

Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:

A. 29

B. 59

C. 39

D. 49

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

a) 465218 + 342905

b) 839084 –  46937         

Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:  

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

 

a) MN vuông góc với NP

 

b) MN vuông góc với MQ

 

c) MQ vuông góc với QP

 

 

Bài 10. Trong hình bên có: 

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

... góc nhọn

... góc vuông

... góc tù

... góc bẹt

Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

........................................

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.

Câu 1. Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:

A. 59 643 554

B. 59 634 584

C. 5 986 544

D. 5 894 564

Câu 2. Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A.  X

B.  XI

C.  XII

D. XIII

Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm  thế kỷ = …. năm là:

A. 20 năm

B. 25 năm

C. 30 năm

D. 50 năm

Câu 4. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9

B. 2 tháng 9

C. 3 tháng 9

D. 4 tháng 9

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg   = ........... tấn ....... kg

A. 14 tấn 52 kg

B. 145 tấn 2 kg

C. 1 tấn 452 kg

D. 1 tấn 542 kg

Câu 6. Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:

A.  300 và 240

B. 300 và 200

C. 120 và 60

D.  150 và 90

Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16624; 16 743; 16 742

B. 16 624;  16 642;  16 742;  16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642;  16 743

D. 16 642;  16 624;  16 742;  16 743

Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt                          

Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất

A. Cạch MN không song song với cạnh.................................

B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................

I. II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 698

92 508 - 22 429

3 089 x 5

43 263 : 9

Bài 2. Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài 3. Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99

.......................................

Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 tải nhiều nhất - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào ý trả lời đúng.

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

A. 9

B. 900

C. 90 000

D. 900 000

Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 600 257

B. 602 507

C. 602 057

D. 620 507

Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y = 3.

A. 155

B. 305

C. 807

D. 145

Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) 58 … = 580 tạ

b) 5 yến 8kg = … kg

Câu 6. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12 kg                          

B. 9 kg                            

C. 48 kg                          

D. 21 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 457                                                      

6 992 508 – 22 384

429 089 × 5                                                                   

143 263 : 9

Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:

59 487 + (a : b)

a × b - c  

c + a × b

Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.

a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 4. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.

....................................

Tài liệu có 32 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống