Đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (17 đề)

Tải xuống 41 3.2 K 9

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 có ma trận năm học 2021 - 2022 gồm 17 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 7. Mời các bạn cùng đón xem:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 – NĂM HỌC 2020-2021

 

 (MA TRẬN 1)

       Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai

Thực hiện các phép tính với số hữu tỉ

Tìm số chưa biết thông qua các phép toán

 

Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z

 

Số câu

Số điểm   

Tỉ lệ %

2

1,0

10%

1

1,0

10%

 

1

1,0

10%

4

3,0

30%

2. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Thực hiện tính toán với lũy thừa

 

 

 

 

Số câu

Số điểm    

Tỉ lệ %

2

2,0

20%

 

 

 

2

2,0

20%

3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

 

 

 

Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

 

 

1

2,0

20%

 

1

2,0

20%

4. Tiên đề Ơ clit.

Từ vuông góc đến song song.

 

- Giải thích hai đường thẳng song song.

- Tính số đo góc.

 

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

 

1

3,0

30%

 

 

2

3,0

30%

Tổng số câu

T. số điểm

Tỉ lệ %

4

3,0

30 %

2

4,0

40 %

1

2,0

20 %

1

1,0

10%

 8

10

100%

 

 (MA TRẬN 2)

 

                               Cấp độ

 

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1.Số hữu tỉ. Các phép tốn trên tập hợp số hữu  tỉ

  Biết được một số thuộc tập hợp  số hữu tỉ là số viết được dưới dạng  với .

 

Tính được

các phép tính về số hữu tỉ.

 

 

 

Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q

 

.

 

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ %

1

0,25đ 

2,5%

 

4

1đ 

10 %

 

 

1

1đ 

10 %

 

 

6

2,25đ

22,5%

2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ

 

 

Biết tính giá trị tuyệt đối, luỹ thừa của một số hữu tỉ

 

 

 

 

Giải được các bài tập vận dụng giá trị tuyệt đối

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

 

 

2

0,5đ 

2,75%

 

 

 

 

1

10%

3

1,5đ

15

3.Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức

 

 

 

 

Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng có lời văn.

 

Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai số khi biết tỉ số và tổng hai bình phương

 

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ %

1

0,25đ 

2,5%

 

 

 

 

1

1,5đ

15%

 

1

0,5đ

5%

3

2,25đ

22,5%

4. Tiên đề Ơ clit .

Hai đường thẳng song song

Biết được nội dung Tiên đề Ơclit

 

Phân biệt được tính chất của hai đường thẳng  song song

 

 

Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng  song song

 

 

 

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ %

1

0,25đ 

2,5%

 

3

0,75đ

7,5%

 

 

3

30%

 

 

7

40%

                     

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 3là:

A. 312                    B. 38  

C. 3                             D. 1

Câu 2: Từ tỉ lệ thức undefined (ảnh 2) ta có thể suy ra:

undefined (ảnh 3)

Câu 3: Nếu x=9 thì x bằng:

undefined (ảnh 4)

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì...

          A. a và c cắt nhau                              B. a và c song song với nhau

          C. a và c trùng nhau                          D. a và c vuông góc với nhau.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

 undefined (ảnh 5)                          

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

undefined (ảnh 6)

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: cd=1031 và d - c =  -42

Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

 

undefined (ảnh 9)

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb và  Chứng tỏ .

 

 

undefined (ảnh 10)

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |2,34 - 3x|

------------------------Hết------------------------

undefined (ảnh 101)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:

Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số

undefined (ảnh 11)

Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; -32; 0;  -23

undefined (ảnh 12) 

Câu 3: Kết quả của phép tính  là

undefined (ảnh 13) 

Câu 4: Nếu  a =thì

undefined (ảnh 14)

Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng?

 undefined (ảnh 15)

Câu 6: Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B như hình vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng.

undefined (ảnh 16)

A) A1^=A3^

 

B) A1^=B1^

 

C) A1^+B3^=1800

 

D) A1^+B4^=1800         

 

Câu 7: Cho DABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó

AA^ = 600

BB^ = 900

CA^ = 300

DC^ = 600

 

Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là

A) 900

B) 450

C) 600

D) 300

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

undefined (ảnh 17)

Bài 2 (3điểm): Tìm x biết

undefined (ảnh 18)

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A^ = 400B^ = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.

a. Tính  C^?

b. Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC

c. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB^+ABC^+BCy^

------------------------Hết------------------------

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

 A=27+37:32 

 B=517.3133+517.233+2517

C=0,125100.8111

D=213.9466.83

Bài 2. (3 điểm) Tìm  biết:

a) 35x+23=223                             

b) 53x1=3                       

c)  0,3x:313=6:15                                      

d) 9x1249:29=14

Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.

Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng

 DE // Ax,  xAB^=30o,DBC^=60o,  BCy^=120o.

undefined (ảnh 19)

a) Tính ABE^;

b) Chứng minh Cy//Ax;

c) Chứng minh ABBC.

Bài 5. (1 điểm)

a) Tìm  biết: 3x16=3x14

b) Cho  là các số khác 0 sao cho a+bcc=ab+cb=a+b+ca.

 Tính giá trị của biểu thức: M=a+bb+cc+aabc.

------------------------Hết------------------------

undefined (ảnh 102)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1. Nếu x+1=3 thì x2 có giá trị là:

A. 8                      B. 2 

C. 64                    D. ±64

Câu 2. Cho . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

undefined (ảnh 20)

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

undefined (ảnh 21)

Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

undefined (ảnh 22)

undefined (ảnh 23)

II. TỰ LUẬN (9 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:

a)     A = 3175.0,05+227(4+0,75)

b) B = (1)2018.253.154215224.253 

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:

a) 23.2x2,1=13,9                   

b) x32=0,25         

c) x2=y7  và 2x5y=93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, xAO^=700OBy^=250

undefined (ảnh 24)

a)     Tính góc  AOB^

b)    Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính  MBO^

Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1,a2,a3,a4 khác 0 và thỏa mãn: a22=a1.a3  và  a32=a2.a4

Chứng minh rằng:  a13+a23+a33a23+a33+a43=a1a4

------------------------Hết------------------------

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 3là:

A. 2712                        B. 312   

C. 348                                 D. 30

Câu 2: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

undefined (ảnh 25)

Câu 3: Nếu  thì x bằng:

undefined (ảnh 26)

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.

undefined (ảnh 27)

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

undefined (ảnh 28)

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

 a)115+45:x=0,75

b)3.(5x+23)2=43                                          

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a =  -16

Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

 

undefined (ảnh 30)

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và  Chứng tỏ .

 

 

 

undefined (ảnh 31)

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9

------------------------Hết------------------------

undefined (ảnh 103)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính undefined (ảnh 33) bằng

undefined (ảnh 34)

Câu 2. Cho  thì x bằng

 A. 2

B. 3

C. -2

D. -3

Câu 3. Với  kết luận nào sau đây là đúng ?

undefined (ảnh 35)

Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức

undefined (ảnh 36)

Câu 5. Nếu  thì x bằng

A.9.    

B. -9

C.3.

D.-3.

Câu 6. Làm tròn số 0,345 đến chữ số thập phân thứ nhất

A. 0,35                           B. 0,34

C. 0,3                             D. 0,4

Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

undefined (ảnh 37)

Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây,   và  là một cặp góc

A. bù nhau.

B. trong cùng phía.

C. so le trong.

D. đồng vị.

undefined (ảnh 38)

Câu 9. cho a//b và ca khi đó

undefined (ảnh 39)

Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.    

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.    

D. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

undefined (ảnh 40)

Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:

 

undefined (ảnh 41)

 

II. Phần tự luận (7 điểm).

Câu 13.(1,75 đ) Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 42)

Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng  kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?

Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:

undefined (ảnh 43)

Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:

undefined (ảnh 44)

Biết a//b, A^ = 900,  C^ = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?

b. Tính  số đo D^.

c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.

Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A^ = 900 và  B^-C^ = 200.

a. Tính số đo các góc B^ và C^ .

b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính: undefined (ảnh 45) là:

undefined (ảnh 46)

Câu 2. Cho undefined (ảnh 48) thì x có giá trị là:

undefined (ảnh 47)

Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo là:

A. 360

B. 340

C. 600

D. 500

Câu 4. Cho  ABC; D  BC. Biết undefined (ảnh 49) Thì số đo của CAD^ là:

A. 1050

B. 350

C. 700

D. 1350

Câu 5. Cho x5=y7  và y – x = 18 thì giá trị của x là:

A. - 45

B. - 63

C. 45

D. 63

Câu 6. Cho P= 48-12+16  Thì P có giá trị là:

A. 52

B. 10

C. 22

D. 40

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7. Thực hiện phép tính: 

undefined (ảnh 50)

 Câu 8. Tìm x biết:

undefined (ảnh 51)

Câu 9. Tìm x, y biết:

undefined (ảnh 52)

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC (HBC).

a)     Chứng minh rằng BAH^=ACB^.

b)    Tia phân giác của góc BAH^ cắt BC tại D. Chứng minh rằng CDA^=CAD^.

Câu 11.

a) Tìm x biết undefined (ảnh 53)

b) Cho undefined (ảnh 54) (a, b, c, d > 0). Tính:

undefined (ảnh 55)

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 56)

Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:

undefined (ảnh 57)

Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và  tổng số cây của ba lớp  trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?

Câu 4: (1,5 đ)   Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu  của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”

Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình.

                    Tính các góc D1; C2; C3; B4

undefined (ảnh 58)

 

------------------------Hết------------------------

 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Bài 1 (2 điểm): Điền kí hiệu (, , ) thích hợp vào ô vuông:

 -5     N   ;        -5       Z       ;        -5       Q

  -37       ;         -37         ;        N     Q

Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

undefined (ảnh 59)

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:

undefined (ảnh 60)

Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

Bài 5 (3 điểm): Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’, a'AO^=300; OBb'^=450. Tính số đo  AOB^?

undefined (ảnh 61)

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1:  Kết quả của phép tính 76 : 75  là:

A.  711

B.  1

C. 7

D. 72

Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:

undefined (ảnh 62)

Câu 3:  Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:

A.   6,672

B.   6,67

C.  6,6735

D.   6,673

Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai

undefined (ảnh 63)

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

undefined (ảnh 64)

Câu 6: Tìm x , y biết :

undefined (ảnh 65)

Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

Câu 8: Cho hình vẽ, biết:

a) Chứng minh: a//b

b) Tính số đo của D2^, C1^, C2^

undefined (ảnh 68)

Câu 9: Cho x + y = 2. Chứng minh rằng: xy1

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tổng undefined (ảnh 69) bằng:

A.  – 1

B.  0

C.  2

D.  4

Câu 2. Trong các số hữu tỷ: undefined (ảnh 70) số hữu tỷ lớn nhất là:

undefined (ảnh 71)

Câu 3. Khi x = 8 thì  bằng

A.  - 6

B.  10  hoặc – 6 

C.  6

D.  10

Câu 4. Trong các câu  sau, câu nào không đúng:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 

B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh

D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh

II. TỰ LUẬN: (8 đ)

Câu 5. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau: 

undefined (ảnh 72)

Câu 6. (1,5đ) Tìm x biết:

undefined (ảnh 73)

Câu 7. (1,5đ)

a) Tìm chữ số a biết 2014a¯ chia hết cho 9

b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6.

Câu 8. (1,5đ)

Trong đợt ủng hộ cho các bạn miền núi, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được tổng cộng 192 quyển sách . Số sách 7A quyên góp chiếm 512 tổng số. Số sách 7B quyên góp bằng 47 số sách  còn lại. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp.

Câu 9. (2 đ)   Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.

a. Tính độ dài BM.

b. Cho biết undefined (ảnh 74) Tính số đo của góc CAM^.

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

               Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tổng undefined (ảnh 75) bằng:

A.  – 1

 B.  0

C.  2 

D.  4

Câu 2: Kết quả phép tính undefined (ảnh 76) là:

undefined (ảnh 77)

Câu 3: Cho xOy^, yOz^ là hai góc phụ nhau, biết số đo xOy^=550, khi đó số đo yOz^là :

A. 1450

 B. 450        

C. 350         

D. 1250

Câu 4: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 6n - 11 là bội của n - 2. Tập hợp các giá trị của n là:

A. {1 ; 3 }          

   B. { 0 ; 6 }        

C. { 0 ; 3 }           

D. { 0 ; 1 }

II. TỰ LUẬN

Câu 5: Tính:

undefined (ảnh 78)

Câu 6:  Tìm x biết:        

          a)   71 + (26 – 3x ): 5 = 75                   

          b) x-12=8                                  

Câu 7:  Tìm các giá trị của a để số 2013a5¯

a) Chia hết cho 3

b) Chia hết cho 45                                                                                       

Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 58 số học sinh còn lại.
          a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
          b) Tổng số học sinh giỏi và khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Câu 9: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết  xOy^=30°. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia Om trong góc yOz sao cho tOm^=90°.

a)     Tính số đo tOy^, yOm.^

b)    Chứng tỏ rằng tia Om là tia phân giác của góc yOz.

Câu 10: Chứng minh rằng:

                         undefined (ảnh 79)

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 13)

I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1:   Kết quả của phép tính (- 2)4.(- 2).(- 2)2  là :

undefined (ảnh 80)

Câu 2:  Giá trị của (-4)2 là:

A. 4

B. -4

C. 16

D. -16

Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

undefined (ảnh 81)

Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:

  A. 1

B. 6

C. 8                   

 D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 5: Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 82)

Câu 6: Tìm x biết

undefined (ảnh 83)

Câu 7:  Ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lũ lụt miền Trung. Biết số vở của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số vở của 7A và 7C là 120 quyển. Hỏi cả ba lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Câu 8: Cho tam giác ABC nhọn, kẻ AHBC (HBC) và kẻ HIAC (IAC)

a) Chứng minh : AHI^=C^

        b) Giả sử B^=75°, BAC^=65°. Tính AHI^

Câu 9:  Cho ac = b2 ; ab = c2; a+b+c0 và a, b, c là các số khác 0.

        Tính giá trị biểu thức:

undefined (ảnh 84)

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 14)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)

Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em.

Câu 1.  Cách viết nào sau đây  là đúng ?

undefined (ảnh 85)

Câu 2.  Nếu 3x+1=12 thì 5 - x có giá trị bằng:

          A. 4                               B. 6

         C.  296                          D. 316.

Câu 3. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết  xOy^=600. Kết quả nào sau đây đúng?

undefined (ảnh 86)

Câu 4.  Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

A. xy vuông góc với AB                                  

B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B     

C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB               

D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)

Câu 5.  Tính bằng cách  hợp lí:

undefined (ảnh 87)

Câu 6.  (2,0 điểm) Tìm x, biết:

undefined (ảnh 88)

Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó học sinh giỏi chiếm 15 học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại.                                       

b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với  học sinh cả lớp.

Câu 8.  Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho yOz^=140°.

a) Tính số đo của xOz^.

b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các góc xOz^zOy^.

Chứng tỏ OM ON.

Câu 9.  Cho  undefined (ảnh 89)Chứng minh rằng 50 < A < 100.

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 15)

Câu 1. (2 điểm):

   Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 90)

Câu 2. (3 điểm):

  1. Tìm x, biết:

undefined (ảnh 91)

  2. Tìm x,y biết: x5=y7 và 2y – x = 27

Câu 3. (1.5 điểm):

Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)            

Câu 4. (2.5 điểm):

Cho tam giác ABC có undefined (ảnh 92). Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC).

a)     Tính số đo BAC^

b)    Tính số đo ADH^

 

Câu 5. (1 điểm):  Cho undefined (ảnh 93)

          Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3

------------------------Hết------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 16)

Câu 1. (2,5 điểm):

  1. Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 94)

  2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết:

undefined (ảnh 95)

Câu 3. (2 điểm):

      Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B^=C^=40°.

     a. Tính số đo BAC^

    b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Câu 5. (0,5 điểm):  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

                          undefined (ảnh 96)

------------------------Hết-----------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 17)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)  

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 3là:

A. 910                           B. 324 

C. 310                                 D. 2748

Câu 2: Từ tỉ lệ thức undefined (ảnh 98) ta có thể suy ra:

undefined (ảnh 97)

Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết  ac và bc , ta suy ra:

A. a và b cắt nhau.

B. a và b song song với nhau.

C. a và b trùng nhau.

D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau   

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau 

D. Cả 3 ý trên đều sai

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: 14; -56;1350

Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:

undefined (ảnh 99)

Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: x3=y5 và x + y = 16

Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200.

                    Tính các góc D1; C2; C3; B4

 undefined (ảnh 100)

------------------------Hết------------------------

 

 

 

Tài liệu có 41 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống