Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Ôn tập cuối năm (phần 2) có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 9 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập cuối năm (phần 2) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 10 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 9 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm (phần 2) có đáp án – Toán lớp 10:
Ôn tập cuối năm (phần 2)
Câu 16: Cho Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án A
Câu 17: Cho các điểm A(-2; 1), B(3; 4), C(1; 0). Khi đó cos(góc ABC) bằng
Đáp án B
Câu 18: Cho các điểm A(-3; 2), B(1; 4). Điểm M trên trục Ox cách đều A và B có tọa độ là :
A. M(1/2;0)
B. M(-1/2;0)
C. M(3/2;0)
D. M(4;0)
Đáp án A
Câu 19: Cho tam giác ABC với A(-2;1),B(3;4), C(1;0). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là
A. 5x – 3y – 5 =0
B. 3x +2y – 3= 0
C. x +2y – 1 = 0
D. 5x +3y – 5 = 0
Đáp án D
Câu 20: Cho α (0o ≤ α ≤ 90o) là góc tạo bởi hai đường thẳng d1:x+2y+4=0,d2:4x-y=0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 21: Cho hình chữ nhật (H) có đỉnh A(-2;1) và phương trình hai cạnh của hình chữ nhật là x – 2y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0. Diện tích hình chữ nhật (H) là
A. 19/5 B. 21/5 C. 23/5 D. 5
Đáp án B
Câu 22: Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 2√7. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.
Đáp án C
Câu 23: Cho tam giác vuông cân ABC cạnh huyền bằng a. khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng
A. 0 B. -a2 C. -2a2 D. 2a2
Đáp án B
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi α là góc tạo bởi hai đường chéo của hình chữ nhật (0o < α ≤ 90o). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 25: Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC = 15/2 cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD
A. AD = 6 cm.
B. AD = 9 cm.
C. AD = 12 cm.
D. 12√2 cm.
Đáp án C
Câu 26: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 2); B (3;4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x + y - 3 = 0. Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.
Đáp án D
Câu 27: Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng Δ : x + y – m = 0. Để đường thẳng ∆ cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 10 thì giá trị của m là:
A. m=1±4√3
B. m=-1±4√3
C. m=-1±2√6
D. Không tồn tại giá trị của m
Đáp án B
Câu 28: Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y+1=0. Để qua điểm A(m+2; 1) kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 120o thì giá trị m là:
Đáp án C
Câu 29: Cho phương trình
Để phương trình đã cho là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 thì:
A. m = 7 B. m = 63 C. m = 15 D. m = 1
Đáp án C
Câu 30: Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13.
Đáp án B