Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi

Tải xuống 5 1.9 K 7

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Bài 31: Giống vật nuôi có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Công nghệ 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (ảnh 1)

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi:

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7

Bài 31: Giống vật nuôi

Câu 1: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A. 40.000 con.

B. 20.000 con.

C. 30.000 con.

D. 10.000 con.

   

Đáp án: D. 10.000 con.

Giải thích : (Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng 10.000 con – SGK trang 84)

Câu 2: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

   

Đáp án: D. Theo hướng sản xuất

Giải thích : (Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức theo hướng sản xuất, là giống kiêm dụng - SGK trang 84)

Câu 3: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

   

Đáp án: B. 250 – 270 quả/năm/con.

Giải thích : (Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là 250 – 270 quả/năm/con –Bảng 3, SGK trang 85)

Câu 4: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

   

Đáp án: C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Giải thích : (Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con – Bảng 3 SGK trang 85)

Câu 5: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

   

Đáp án: C. 4 – 4,5%

Giải thích : (Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

C. 4 – 4,5% - SGK trang 86)

Câu 6: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

   

Đáp án: A

Giải thích : (Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di chuyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất – Phần Ghi nhớ SGK trang 85)

Câu 7: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

   

Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích : (Giống vật nuôi trong chăn nuôi có vai trò:

- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi – SGK trang 84, 85)

Câu 8: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

   

Đáp án: B. 4.

Giải thích : (Có 4 cách phân loại giống vật nuôi:

- Theo địa lý.

- Theo hình thái, ngoại hình

- Theo mức độ hoàn thiện của giống

- Theo hướng sản xuất - SGK trang 84)

Câu 9: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

   

Đáp án: C. Giống lợn hướng nạc.

Giải thích : Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn hướng nạc – SGK trang 84

Câu 10: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

   

Đáp án: A. Theo địa lý.

Giải thích : (Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức địa lý – SGK trang 84)

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 có đáp án: Giống vật nuôi (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống