Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school

Tải xuống 14 2.5 K 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4:  At school có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 14 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 4: At school

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. subject     B. club     C. put     D. lunch

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /u/

Question 2: A. science     B. like     C. music     D. ice

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

 

Question 3: A. fun     B. student     C. hungry     D. sun

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/

Question 4: A. teacher     B. chess     C. lunch     D. school

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 5: A. farm     B. a fter     C. wa lk     D. cla ss

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /a:/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 6: A. nice     B. bicycle     C. rides     D. live

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 7: A. mine     B. history     C. exercise     D. library

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 8: A. come     B. month     C. mother     D. open

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əu/

Question 9: A. hope     B. homework     C. one     D. post

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /o/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 10: A. brother     B. judo     C. going     D. rode

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 11: A. bottle     B. tutor     C. cost     D. sorry

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ɔː/

Question 12: A. water     B. pause     C. shock     D. saw

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 13: A. autumn     B. coffee     C. ball     D. call

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɔː/. Đáp án B phát âm là /ɒ/

Question 14: A. autumn     B. sauce     C. hobby     D. pour

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 15: A. or     B. because     C. abroad     D. fork

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɔː/. Đáp án B phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best answer (A, B, C or D).

Question 1: Nam ……….. football now. He’s tired.

A. doesn’t play     B. plays     C. is playing     D. isn’t playing

Đáp án: C

Dịch: Bây giờ Nam đang chơi bóng đá. Anh ấy mệt mỏi.

Question 2: We are excited ……… the first day of school.

A. at     B. with     C. about     D. in

Đáp án: B

Cấu trúc: tobe excited with (háo hức với điều gì)

Dịch: Chúng tôi rất hào hứng với ngày đầu tiên đến trường.

Question 3: My parents often help me ………… my homework.

A. at     B. with      C. about     D. in

Đáp án: B

Cấu trúc: Help sb with st (giúp ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi thường giúp tôi làm bài tập về nhà.

Question 4: I am having a math lesson but I forgot my ………….. I have some difficulty.

A. calculator     B. bike     C. pencil case     D. pencil sharpener

Đáp án: A

Dịch: Tôi đang có một bài học toán nhưng tôi quên máy tính của mình. Tôi gặp một số khó khăn.

Question 5: Cuong and Minh …….. their bicycles to school form Monday to Friday.

A. ride     B. rides     C. is riding     D. are riding

Đáp án: A

Dịch: Cường và Minh đi xe đạp đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Question 6: At lunchtime, you can ……… lunch in the school canteen.

A. be     B. go     C. do     D. have

Đáp án: D

Dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Question 7: ………… morning exercise is good for you.

A. doing     B. studying     C. having     D. playing

Đáp án: A

Dịch: Tập thể dục buổi sáng là tốt cho bạn.

Question 8: Look! The girls ……….. in the schoolyard.

A. are skipping     B. skips     C. skipping      D. to skip

Đáp án: A

Dịch: Nhìn! Các cô gái đang bỏ qua trong sân trường.

Question 9: At break time, I go to the library and …………. books.

A. go     B. read     C. play     D. listen

Đáp án: B

Dịch: Giờ giải lao, tôi đến thư viện và đọc sách.

Question 10: Listen! Someone ……….. at the door.

A. knock     B. knocks     C. is knocking     D. are knocking

Đáp án: C

Dịch: Nghe mà xem! Ai đó đang gõ cửa.

Question 11: What is your ……… subject at school?

A. like     B. excited     C. nice     D. favourite

Đáp án: D

Dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Question 12: In the afternoon, students ………..many interesting clubs.

A. join     B. do     C. play     D. read

Đáp án: A

Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Question 13: My sister and I ……… our bicycles to school now.

A. ride     B. rides     C. is riding     D. are riding

Đáp án: D

Dịch: Chị tôi và tôi đang đi xe đạp đến trường bây giờ.

Question 14: Mr. Vinh …….. our class math.

Đáp án: B

Dịch: Thầy Vinh dạy toán lớp tôi.

Question 15: School …….. at 4.30 p.m every day.

A. finish     B. finishes     C. go     D. have

Đáp án: B

Dịch: Trường học kết thúc lúc 4.30 p.m mỗi ngày.

C. Reading

Bài 1. Hãy chọn đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau.

The school year in Vietnam runs from September through the first of June. It is divided into two semesters. The first semester begins in September and ends before the Lunar New Year, while the second one begins right after the first one and lasts until June the first. Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday and a typical school day runs from 7:00 to about 11:30 in the morning. Vietnamese students are expected to take school very seriously and to work hard. Most periods begin with a small test. The teacher calls on some students to stand and answer a few questions to check their understanding of the last lesson.

After school, Vietnamese students take part in a lot of activities. Some students play sports. Soccer, table tennis, and badminton are the most popular. Others enjoy going swimming. A few students like music and movies. They often practice playing musical instruments in the music hall or go to the cinema with their friends to see the latest films. In addition, some students play video games or computer games or stay at home to help their parents. The after-school activities above help students find friends with similar interests, develop their talents, and sometimes even discover their career goals.

Question 1: How many semesters are there in the Vietnamese school year?

A. two     B. six     C. September and June

Đáp án: A

Giải thích: The school year in Vietnam runs from September through the first of June. It is divided into two semesters.

Dịch: Năm học tại Việt Nam diễn ra từ tháng 9 đến đầu tháng 6. Nó được chia thành hai học kỳ.

Question 2: When does the Vietnamese school year start?

A. June     B. September     C. before the Lunar New Year

Đáp án: B

Giải thích: The first semester begins in September and ends before the Lunar New Year.

Dịch: Học kỳ đầu tiên bắt đầu vào tháng 9 và kết thúc trước Tết Nguyên đán.

Question 3: How long does the typical school day in Vietnam last?

A. 4 hours and a half     B. 5 hours      C. 5 hours and a half

Đáp án: A

Giải thích: Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday and a typical school day runs from 7:00 to about 11:30 in the morning.

Dịch: Trẻ em ở Việt Nam đi học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy và một ngày học thông thường kéo dài từ 7:00 đến khoảng 11:30 sáng.

Question 4: In which paragraph does the information “Vietnamese students take part in a lot of after-school activities.” appear?

A. paragraph 1     B. paragraph 2     C. both paragraph 1 and 2

Đáp án: B

Giải thích: After school, Vietnamese students take part in a lot of activities.

Dịch: Sau giờ học, sinh viên Việt Nam tham gia rất nhiều hoạt động.

Question 5: The word “latest” in paragraph 2 has the closest meaning with ___.

A. modest     B. oldest     C. newest

Đáp án: C

Giải thích: Latest = newest

Dịch: Mới nhất, cập nhật nhất

Question 6: What is the benefit of the after-school activities?

A. enrich students’ knowledge

B. help students find friends with similar interests

C. have more experience

Đáp án: B

Giải thích: The after-school activities above help students find friends with similar interests, develop their talents, and sometimes even discover their career goals.

Dịch: Các hoạt động sau giờ học ở trên giúp học sinh tìm được những người bạn có cùng sở thích, phát triển tài năng và đôi khi còn khám phá mục tiêu nghề nghiệp của họ.

Hãy xác định những thông tin sau là Đúng (True) hay Sai (False).

Question 7: No one expects students to take school seriously and to work hard in Vietnam.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Vietnamese students are expected to take school very seriously and to work hard.

Dịch: Học sinh Việt Nam được mong chờ sẽ đi học rất nghiêm túc và làm việc chăm chỉ

Question 8: The teacher often tests the students’ knowledge of the last lesson before starting new lessons.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Most periods begin with a small test. The teacher calls on some students to stand and answer a few questions to check their understanding of the last lesson.

Dịch: Hầu hết các giai đoạn bắt đầu với một bài kiểm tra nhỏ. Giáo viên kêu gọi một số học sinh đứng và trả lời một số câu hỏi để kiểm tra sự hiểu biết của họ về bài học cũ.

Question 9: Badminton is an unpopular after-school sport.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Soccer, table tennis, and badminton are the most popular.

Dịch: Bóng đá, bóng bàn và cầu lông là phổ biến nhất.

Question 10: The Vietnamese students have two days off a week.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday.

Dịch: Trẻ em ở Việt Nam đi học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 có đáp án: At school (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống