Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away

Tải xuống 18 2.5 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: At home and away có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 9: At home and away

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. high      B. history      C. honest      D. house

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /h/. Đáp án C là âm câm.

Question 2:  A. chapter     B. chemist      C. cheese      D. lunch

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 3: A. earth      B. heart      C. heard      D. learn

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /a:/

Question 4:  A. watches     B. buses      C. boxes      D. months

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /es/. Đáp án D phát âm là /z/

Question 5: A. tool      B. tooth      C. door      D. boot

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /u:/. Đáp án C phát âm là /o:/

Question 6:  A. knife      B. rocket     C. desk     D. bookshelf

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /k/. Đáp án A là âm câm.

Question 7: A. vacation     B. America      C. about      D. actor

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án C, B, A phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /æ/.

Question 8: A. few      B. left      C. of      D. flu

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án D, B, A phát âm là /v/. Đáp án C phát âm là /v/.

Question 9: A. school     B. architect      C. chemist      D. kitchen

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án C, B, A phát âm là /k/. Đáp án D phát âm là /tʃ/.

Question 10: A. university     B. thirsty      C. bird      D. girl

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ə/.

Question 11: A sandwich     B. chess      C. chest      D. schedule

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ch/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 12: A. great     B. earth      C. learn      D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 13: A. lives     B. keeps      C. looks      D. thinks

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 14: A. hour     B. house      C. hometown      D. historical

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm.

Question 15: tool     B. tooth      C. book      D. blood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.

Question 1: I was so excited when I read that book yesterday.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Tôi đã rất phấn khích khi đọc cuốn sách đó ngày hôm qua.

Question 2: People in the countryside are under less stress, so they live longer.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Người dân ở nông thôn ít bị căng thẳng hơn, vì vậy họ sống lâu hơn.

Question 3: We got up early and pick up litter around Hoan Kiem Lake last Sunday.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa lại: picked (thì quá khứ đơn)

Dịch: Chúng tôi đã dậy sớm và nhặt rác quanh hồ Hoàn Kiếm vào Chủ nhật tuần trước.

Question 4: Yesterday, I've donated blood in Bach Mai hospital.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa lại: I donated (thì quá khứ đơn)

Dịch: Hôm qua, tôi đã hiến máu ở bệnh viện Bạch Mai.

Question 5: Doing more exercise is very important; it helps you keep fit.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Tập thể dục nhiều hơn là rất quan trọng; nó giúp bạn giữ dáng.

Question 6: Have you ever planted trees in public areas?

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Bạn đã bao giờ trồng cây ở khu vực công cộng?

Question 7: Minh likes doing exercise in the morning, but he also likes walking to school.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa lại: and (vì 2 vế không có sự đối lập về nghĩa)

Dịch: Minh thích tập thể dục vào buổi sáng, và anh cũng thích đi bộ đến trường.

Question 8: Quan has a terrible toothache, so he doesn't want to see a dentist.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa lại: but

Dịch: Quân bị đau răng khủng khiếp, nhưng anh không muốn gặp nha sĩ.

Question 9: To prevent your eyes from getting dry, remember to use eye-drops when you return from a dusty area.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Để tránh mắt bạn bị khô, hãy nhớ sử dụng thuốc nhỏ mắt khi bạn trở về từ khu vực bụi bặm.

Question 10: Did she given away warm clothes to homeless people last week?

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa lại: give

Dịch: Cô ấy đã tặng quần áo ấm cho những người vô gia cư tuần trước?

Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 1: You will be healthier if you consume __________ fruits and vegetables.

A. more      B. less      C. fewer     D. little

Đáp án: A

Dịch: Bạn sẽ khỏe mạnh hơn nếu bạn tiêu thụ nhiều trái cây và rau quả.

Question 2: I have a temperature, _________.

A. but I go to bed early      B. so I feel tired

C. or I am putting on weight      D. and I eat more vegetables

Đáp án: B

Dịch: Tôi bị sốt, vì vậy tôi cảm thấy mệt mỏi.

Question 3: My dad enjoys ________ his bike to work.

A. to ride      B. ride      C. rides      D. riding

Đáp án: D

Dịch: Bố tôi thích đạp xe đi làm.

Question 4: I ________ making models interesting, but my sister doesn't.

A. does      B. think     C. find      D. say

Đáp án: C

Giải thích: find st + adj (cảm thấy cái gì thế nào)

Dịch: Tôi thấy việc làm mô hình thú vị, nhưng chị tôi thì không.

Question 5: My father loved _________ horse-riding when he lived in France.

A. doing      B. going      C. playing      D. taking

Đáp án: A

Dịch: Cha tôi yêu thích cưỡi ngựa khi ông sống ở Pháp.

C. Reading

Bài 1.

Easy ways to be healthier

Choosing Healthy Foods

Try to eat a variety of foods. Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food. You can also choose beans or tofu and low-fat milk for your meal. This can help you avoid obesity and provide you a lot of vitamins.

Getting Some Exercise

You can do some easy movements right after you get up. Try to work out at least half an hour or an hour at a gym a day or walk around your neighborhood. Exercise improves the body in many ways. It makes your heart and muscles become stronger. It is one of the most important parts of keeping your body at a healthy weight.

Avoiding Bad Habits

Some habits are really unhealthy such as staying up late or working too hard. You should sleep enough and take a rest after working for a long time. Remember to shower and clean your teeth every day.

Question 1: What is healthy food?

A. High-fat food     B. High-fat milk     C. Fresh fruit

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food.

Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều trái cây và rau quả tươi hơn thực phẩm giàu chất béo.

Question 2: What is the most important part of controlling your weight?

A. Choose healthy food     B. Get some exercise     C. Avoid bad habits

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It is one of the most important parts of keeping your body at a healthy weight.

Dịch: Đây là một trong những phần quan trọng nhất để giữ cho cơ thể bạn ở một trọng lượng khỏe mạnh.

Question 3: Which is a bad habit?

A. Work too hard      B. Brush teeth daily     C. Shower daily

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Some habits are really unhealthy such as staying up late or working too hard.

Dịch: Một số thói quen thực sự không lành mạnh như thức khuya hoặc làm việc quá sức.

Question 4: How good is it if you do regular exercise?

A. Your heart is stronger.     B. Your teeth are healthier.     C. Your work is better.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It makes your heart and muscles become stronger.

Dịch: Nó làm cho trái tim và cơ bắp của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.

Question 5: What is the purpose of this passage?

A. To advise people to love others fully.

B. To change people's ideas of life.

C. To give people some health advice.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở tiêu đề đoạn văn

Dịch: Mục đích của bài viết là đưa ra cho mọi người những lời khuyên về sức khỏe.

Bài 2.

"Banh Chung" (Chung cake) is one of the most popular and delicious traditional Vietnamese dishes. According to the legend, Chung cake was invented by Prince Lang Lieu - the 18th Prince of Hung Emperor, in the contest of looking for new Emperor. It has become an irreplaceable cake of Vietnamese people at Tet and King Hung's anniversary (10th March of the Lunar calendar).

Chung cake is made from sticky rice, pork, green beans, pepper and onions. It is wrapped in dong leaves (lá dong). The cake will be boiled for about 12 hours over a wood burning stove.

In Vietnam, the process of making Chung cake is the opportunity for family to come together. All members in the family often make Chung cake together and then sit around the warm fire to boil it. Nowadays, in some big cities, the busy life of modern society prevents people from preparing the cake, however, the habit of worship ancestors with Chung cake never changes.

Question 1: Hung Emperor invented Chung cake in the contest of looking for new Emperor.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: According to the legend, Chung cake was invented by Prince Lang Lieu - the 18th Prince of Hung Emperor, in the contest of looking for new Emperor.

Dịch: Theo truyền thuyết, bánh Chung được phát minh bởi Hoàng tử Lang Liêu - Hoàng tử thứ 18 của Hoàng đế Hùng, trong cuộc thi tìm kiếm Hoàng đế mới.

Question 2: Vietnamese people often make Chung cake at Tet and on 10th Lunar March.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: It has become an irreplaceable cake of Vietnamese people at Tet and King Hung's anniversary (10th March of the Lunar calendar).

Dịch: Nó đã trở thành một chiếc bánh không thể thay thế của người dân Việt Nam vào dịp Tết và kỷ niệm của vua Hùng (mùng 10 tháng 3 âm lịch).

Question 3: Sticky rice, pork and green beans are some ingredients to make Chung cake.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: Chung cake is made from sticky rice, pork, green beans, pepper and onions.

Dịch: Bánh chung được làm từ gạo nếp, thịt lợn, đậu xanh, hạt tiêu và hành.

Question 4: It will take less than 10 hours to boil Chung cake by burning wood.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: The cake will be boiled for about 12 hours over a wood burning stove.

Dịch: Bánh sẽ được đun sôi trong khoảng 12 giờ trên bếp lò đốt củi.

Question 5: Vietnamese people don't make Chung cake to worship ancestors any more.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Nowadays, in some big cities, the busy life of modern society prevents people from preparing the cake, however, the habit of worship ancestors with Chung cake never changes.

Dịch: Ngày nay, ở một số thành phố lớn, cuộc sống bận rộn của xã hội hiện đại ngăn cản mọi người chuẩn bị bánh, tuy nhiên, thói quen thờ cúng tổ tiên với bánh Chung không bao giờ thay đổi.

 

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 có đáp án: At home and away (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống