Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places

Tải xuống 17 1.6 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Places có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 17 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places: 

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 8: Places

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. baggage     B. breathe      C. courage      D. damage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /i:/

Question 2: A. reorganize     B. neat     C. kerosene     D. Vietnamese

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/

 

Question 3: A. luggage     B. message      C. creature      D. voyage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/

Question 4: A. easy     B. tea     C. meal      D. represent

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 5: A. passage     B. easy     C. begin      D. become

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 6: A. renew     B. pea     C. three     D. key

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 7: A. wig      B. grin      C. heat      D. fish

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/

Question 8: A. fleece     B. return      C. machine      D. scene

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 9: A. neat     B. village      C. cottage      D. shortage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /i:/

Question 10: A. complete     B. cede     C. remind     D. secede

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i:/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 11: A. eat     B. head     C. dead     D. bread

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 12: A. attention     B. guess     C. express     D. expression

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 13: A. kind     B. ride      C. knife      D. kid

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aɪ/. Đáp án D phát âm là /ɪ/

Question 14: A. moreover     B. enough     C. boring     D. off

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. game     B. arrange     C. skate     D. cake

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

Question 1: Henry often visits his grandpa ..................... the weekends.

A. on     B. at     C. in     D. on/ at

Đáp án: D

Giải thích: on/at the weekends (vào những cuối tuần)

Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.

Question 2: There is some food ..................... the fridge.

A. in     B. at     C. up     D. on

Đáp án: A

Dịch: Có một chút thức ăn trong tủ lạnh.

Question 3: We will leave ..................... 10:30 ..................... Monday afternoon.

A. at; in     B. on; in     C. at; on     D. on; on

Đáp án: A

Giải thích: At + giờ phút. In + buổi trong ngày

Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h30 chiều thứ Hai.

Question 4: Christmas is ..................... 24th December every year.

A. on     B. in     C. at     D. from

Đáp án: A

Giải thích: Có cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”

Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.

Question 5: They will finish the project ..................... May.

A. in     B. on      C. at     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: In + tháng trong năm

Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.

Question 6: There is a strange symbol ..................... the screen.

A. at      B. in     C. on     D. by

Đáp án: C

Giải thích: On the screen: trên màn hình

Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.

Question 7: ..................... an island, there is a man living ..................... a cave with his cat.

A. On; at     B. In; on     C. At; on     D. On; in

Đáp án: D

Dịch: Trên một hòn đảo, có một người đàn ông sống trong hang cùng con mèo của mình.

Question 8: We are going to have a party ..................... Christmas.

A. at     B. in     C. on     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: At Christmas và on Chrismas holiday

Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.

Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống trong những câu dưới đây.

Question 1: A: “Excuse me. Is there a movie theater near here?” – B: “………….”

A. No, this movie isn’t interesting at all.

B. Yes, there is.

C. Yes, I like this movie.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Có rạp chiếu phim nào gần đây không? – Có đấy.

Question 2: A: “Sorry. Could you show me the way to the nearest bakery, please?” - B: “………….”

A. No. You’re so beautiful.

B. Sure. Go straight on this road. It’s at the corner of this street.

C. Yeah. That bakery is very famous.

Đáp án: B

Dịch: Lấy làm tiếc. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất không? - Chắc chắn rồi. Đi thẳng trên con đường này. Nó ở góc phố này.

Question 3: A: “Could you tell me where the grocery store is?” - B: “……….”

a. Yes. I think you’re right.

b. Yes, I could.

c. Yes, there’s one right next to this factory.

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tạp hóa ở đâu không? - Vâng, có một cái ngay bên cạnh nhà máy này.

Question 4: A: “Excuse me. I’m looking for a drugstore. Could you tell me how to get there?” - B: “…………..”

a. Thank you. I can do it myself.

b. Go straight ahead. Take the fourth street on the right. It’s on your right.

c. Don’t mention it.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Tôi đang tìm kiếm một nhà thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó? - Đi thẳng. Đi đường thứ tư bên phải. Nó ở bên phải của bạn.

Question 5: A: “How far is it from your house to the bus stop?” - B: “…………….”

A. It’s about 15 minutes.

B. It’s about half an hour.

C. It’s only about 450 meters.

Đáp án: C

Dịch: Từ nhà bạn đến trạm xe buýt bao xa? - Nó chỉ khoảng 450 mét.

Question 6: How much ……………. these shoes?

A. are     B. is     C. do

Đáp án: A

Dịch: Đôi giày này giá bao nhiêu?

Question 7: How much … that watch cost?

A. do     B. is     C. does

Đáp án: C

Dịch: Cái đồng hồ kia trị giá bao nhiêu?

C. Reading

Bài 1. Decide which statement are true (T), false (F) or not given (NG).

Hi, everybody! My name is Lam. I am in grade 6. I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It's a little small but there is a big garden behind it. We grow a lot of vegetables and flowers there. There is also a yard in front of my house. That's the place where my sister and I often play badminton after school.

Near my house, there is a park where my sister and I often go for a walk on weekends. Next to the park, there is a big lake. To the left of my house, there is a bookstore. My sister goes there every day because she loves reading. There is also a restaurant opposite my house. It's between the bakery and the drugstore. To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it. There are many big trees on our street. In the neighborhood, there is a factory, a stadium and a hospital. The stadium is to the left of the factory and the hospital is behind the stadium. I like living here so much.

Question 1: Lam lives in a big house in the city center.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It's a little small but there is a big garden behind it.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ và chị gái ở trung tâm thành phố. Nhà tôi ở trên đường Cầu Giấy. Nó hơi nhỏ nhưng có một khu vườn lớn đằng sau nó.

Question 2: Lam never goes to the bookstore to the left of her house.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.

Question 3: There is a museum near Lam's house.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.

Question 4: Opposite Lam's house, there is a restaurant.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is also a restaurant opposite my house.

Dịch: Ngoài ra còn có một nhà hàng đối diện nhà tôi.

Question 5: There is a toy store behind the hospital.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it.

Dịch: Ở bên phải của tiệm bánh, có một rạp chiếu phim và có một cửa hàng đồ chơi đằng sau nó.

Question 6: Lam’s house doesn’t have any yards.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1 : There is also a yard in front of my house.

Dịch: Ngoài ra còn có một sân trước nhà tôi.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống