Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school

Tải xuống 16 2.1 K 5

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After school có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 6: After school

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. bomb      B. tomb      C. combat      D. comment

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là / uː/

Question 2: A. waited     B. mended     C. objected     D. faced

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Question 3: A. bushes     B. buses   C. lorries   D. charges

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Question 4: A. muddy     B. punctual      C. studious      D. culture

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /uː/

Question 5: A. determine      B. examine     C. Valentine      D. heroine

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Question 6: A. volunteer     B. committee  C. guarantee     D. degree

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /i:/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪə/

Question 7: A. chemistry     B. chemical     C. charity     D. mechanic

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /tʃ/

Question 8: A. architect     B. church     C. childhood     D. change

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là / tʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/

Question 9: A. collage     B. cave      C. cycle     D. cancel

Đáp án: C

Giải thích: : Đáp án B, A, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Question 10: A. child      B. provide      C. mind     D. think

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /ai/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /i/

Question 11: A. ancient      B. vertical      C. compose      D. eradicate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Question 12: A. approached      B. sacrificed      C. unwrapped      D. obliged

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Question 13: A. formed      B. naked      C. recorded      D. trusted

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Question 14: A. busy      B. answer      C. person      D. basic

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Question 15: A. interviewed      B. performed      C. finished      D. delivered

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /t/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. donate     B. blood     C. money     D. waste

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là danh từ. Đáp án A là động từ.

Question 2: A. homeless     B. disabled     C. elderly     D. people

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A là tính từ. Đáp án D là danh từ.

Question 3: A. homework     B. teacher     C. student     D. tutor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là danh từ chỉ người.

Question 4: A. graffiti     B. draw     C. painting     D. collage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là danh từ. Đáp án B là động từ.

Question 5: A. individual     B. essential     C. environment     D. industrial

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là tính từ. Đáp án C là danh từ.

Question 6: A. temple     B. pagoda     C. communal house     D. hostel

Đáp án: D

Giải thích: A. đền     B. chùa     C. nhà xã (ủy ban xã)     D. nhà trọ

Question 7: A. teacher     B. lecturer     C. professor     D. doctor

Đáp án: D

Giải thích: A. giáo viên     B. giảng viên     C. giáo sư     D. bác sĩ

Question 8: A. form     B. find     C. found     D. establish

Đáp án: C

Giải thích: A. tạo nên     B. tìm ra     C. được tìm ra     D. thành lập

Question 9: A. dormitory     B. college     C. university     D. secondary school

Đáp án: A

Giải thích: A. ký túc xá     B. cao đẳng     C. đại học     D. trường THCS

Question 10: A. learn     B. study     C. teach     D. lie

Đáp án: D

Giải thích: A. học     B. học     C. dạy     D. nói dối

Bài 2. Choose the best option to fill in the blank.

Question 1: _________ was built of wood on a single stone post.

A. Khue Van Pavilion

B. One Pillar Pagoda

C. Imperial Academy

D. World Heritage Site

Đáp án: B

Dịch: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.

Question 2: The _________ in Hanoi is the area with busy streets and lots of shops as well as restaurants.

A. Doctors' stone tablets

B. Emperor

C. Temple of Literature

D. Old Quarter

Đáp án: D

Dịch: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.

Question 3: He finally received the _________ that he deserved for his teaching career.

A. recognition     B. relic     C. scholar     D. site

Đáp án: A

Dịch: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.

Question 4: The red rose is a _________ of beauty and romantic love.

A. scholar     B. doctorate     C. symbol     D. tomb

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.

Question 5: Cambridge University was founded in 1209 by a group of _________ from the University of Oxford.

A. Emperor     B. scholars     C. relics     D. statues

Đáp án: B

Dịch: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.

C. Reading

Bài 1. Read the text carefully and decide whether the statements are true (T) or false (F).

Blood donation: The most valued service to mankind

Millions of people owe their lives to people whom they will never know or meet in their lifetime. They are none other than those people, who have donated their blood freely and without any reward - voluntary blood donors. Voluntary unpaid donors are the foundation of a safe blood supply which saves millions of human beings from the death.

Nothing is comparable to the preciousness of human blood. In spite of the rapid and remarkable conquests of medical science today, there is no laboratory that manufactures blood. It is only in human beings that human blood is made and circulated. For those who require blood for saving their lives, sharing from other people is the only means. Therefore, voluntary donation is the only way of accumulating blood at safe storage to meet emergency requirements for saving lives. Blood is required for treatment of accidental injuries, burns... In times of accidental injuries that shed huge amounts of blood and also in various types of surgical operations for medical treatments, we require blood for transfusion. Unavailability of blood may cost lives. Therefore, importance of blood donation is tremendous. This is the greatest gift one can give to the humans. Voluntary blood donors are saviors of mankind. If someone really loves oneself and other fellow beings, the only way to express it is to donate blood voluntarily.

Blood donation is harmless and safe in the body. Rather, it is a social responsibility. The donor is donating for it as it will be used in saving lives of his fellow beings. He himself may use the same during his own need. So, today's donor may be tomorrow's recipient. Without their humane gifts of noble donors, that also from the heart, many lives might have lost for want of blood. Therefore, the most generous and biggest ever contribution to mankind is blood donation.

Question 1: Blood donation can save millions of human beings from the death.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Voluntary unpaid donors are the foundation of a safe blood supply which saves millions of human beings from the death.

Dịch: Những người hiến tặng không tự nguyện là nền tảng của việc cung cấp máu an toàn, cứu sống hàng triệu người khỏi cái chết.

Question 2: A lot of laboratories manufacture blood.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: In spite of the rapid and remarkable conquests of medical science today, there is no laboratory that manufactures blood.

Dịch: Mặc dù các cuộc chinh phục nhanh chóng và đáng chú ý của khoa học y tế ngày nay, không có phòng thí nghiệm sản xuất máu.

Question 3: Unavailability of blood may cost lives.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Unavailability of blood may cost lives.

Dịch: Không có sẵn máu có thể trả giá bằng cuộc sống.

Question 4: Blood donation is harmful to everybody.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Blood donation is harmless and safe in the body.

Dịch: Hiến máu là vô hại và an toàn trong cơ thể.

Question 5: Today's donor will able to be tomorrow's recipient.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: So, today's donor may be tomorrow's recipient.

Dịch: Vì vậy, nhà tài trợ hôm nay có thể là người nhận vào ngày mai.

Bài 2.

What do you often do after school? In my school, there are a lot of clubs which students can take part in after school hours.

The club that has the biggest number of members is the swimming club called “Blue Dolphins”. I myself love swimming so I am a member of this club. I go to the swimming pool twice a day and swim for about an hour. I’m really interested in swimming breaststroke because it helps me move as fast as I can. I’m also fond of backstroke. I swim backstroke when I want to relax, breathe and let my body float freely. It’s very relaxing.

The second club I would like to mention is the charity club. Its name is “Golden Heart”. Members of the club often do community service. This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants. I am not a Golden Heart’s member, but I participate in their activities whenever I can.

If you can sing, dance or play musical instruments, the musical club “Heartstrings” is definitely for you. The president of the club is Mike, my best friend. He is not only good-looking but also sings beautifully and plays the guitar very well.

In conclusion, we should do as many activities as possible in our free time to have good health and a fresh mind to prepare for lessons in class. Spending all our time studying is not a good idea.

Hãy ghép các từ với nghĩa tương ứng của chúng.

1. Backstroke

A. dịch vụ cộng đồng

2. Breaststroke

B. vệ sinh, sự dọn dẹp

3. Clean-up

C. bơi ếch

4. Community service

D. đẹp trai, ưa nhìn

5. Good-looking

E. bơi ngửa

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 có đáp án: After school (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống