Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At home có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 có đáp án: At home gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 có đáp án: At home:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 3: At home
A. Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Question 1: A. watches B. thanks C. changes D. passes
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /es/. Đáp án B phát âm là /s/
Question 2: A. finishes B. puns C. buildings D. birds
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /z/. Đáp án A phát âm là /es/
Question 3: A. catches B. wishes C. plays D. uses
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /es/. Đáp án C phát âm là /z/
Question 4: A. lives B. cooks C. breathes D. rooms
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /z/. Đáp án B phát âm là /s/
Question 5: A. means B. things C. practices D. fills
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/
Question 6: A. develops B. cars C. meets D. books
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/
Question 7: A. walks B. kisses C. dances D. boxes
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /es/. Đáp án A phát âm là /s/
Question 8: A. laughs B. months C. washes D. works
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/
Question 9: A. dies B. roses C. dishes D. rouges
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/
Question 10: A. asks B. makes C. stops D. windows
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là /z/
Question 11: A. come B. month C. mother D. open
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əʊ/
Question 12: A. hope B. homework C. one D. post
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /o/. Đáp án C phát âm là /ʌ/
Question 13: A. brother B. judo C. going D. rode
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ/
Question 14: A. fun B. student C. hungry D. sun
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/
Question 15: A. nice B. bicycle C. ride D. live
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
Question 1: There are some interesting movie for you to watch.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: movie thêm s thành movies vì là số nhiều
Dịch: Có một số bộ phim thú vị để bạn xem đấy.
Question 2: There is a lake next to my school.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một cái hồ ở gần trường tôi.
Question 3: Is there a lamps in your bedroom?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Lamps bỏ s vì là số ít
Dịch: Có cái đèn nào trong phòng ngủ của bạn không?
Question 4: They are forty-five students in my class.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Thay they thành there
Dịch: Có 45 học sinh trong lớp của tôi.
Question 5: There are some rice in the kitchen.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một số gạo trong bếp.
Question 6: There is a sink, a tub and a bath in my bathroom.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một bồn rửa, bồn tắm và bồn tắm trong phòng tắm của tôi.
Question 7: There is four chairs, an armchair and a table in my living room.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Thay is thành are
Dịch: Có bốn cái ghế, một cái ghế bành và một cái bàn trong phòng khách của tôi.
Question 8: There is a lot of fruit in the fridge.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có rất nhiều trái cây trong tủ lạnh.
Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Question 1: Chemistry is ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Hóa thì khó hơn Toán.
Question 2: Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất hệ mặt trời.
Question 3: He is ....... football player I’ve ever seen.
A. bad B. worse C. the worst
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ “bad” ta dùng “worst”
Dịch: Anh ấy là cầu thủ bóng đá tệ nhất mà tôi từng thấy.
Question 4: Sam is ....... responsible than Tom.
A. more B. much C. the most
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Sam có trách nhiệm hơn Tom.
Question 5: It is ....... in the city centre than it is in the country.
A. noisy B. more noise C. noisier
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”
Dịch: Ở thành phố ồn ào hơn là nông thôn.
Question 6: Lan is ....... student in our class.
A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
Dịch: Lan là học sinh chăm chỉ nhất trong lớp chúng tôi.
Question 7: The Math test was ....... than I thought it would be.
A. easier B. more easy C. easiest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”
Dịch: Bài thi Toán dễ hơn tôi nghĩ.
C. Reading
Bài 1. Read the passage and choose the correct answer.
Hi, my name is Anna. This is the photo of my family. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. These are my grandparents. They are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. This is my father. He is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. This is my mother. She is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. This is my elder brother. His name is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I'm ten and I'm the youngest in my family. Our family lives in a house on Nguyen Hue Street. The house is a little small but it's lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen. However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it. These are the places where my family likes to relax or fish on weekends.
Question 1: How many rooms are there in her house?
A. Five B. Six C. Seven
Đáp án: A
Giải thích: There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen.
Dịch: Có một phòng khách, hai phòng ngủ, một phòng tắm và nhà bếp.
Question 2: Is there a garden behind her house?
A. Yes, there is B. No, there isn't C No information
Đáp án: A
Giải thích: However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it.
Dịch: Tuy nhiên, điều tôi thích nhất là ngôi nhà cũng có một khu vườn lớn và một cái ao lớn phía sau nó.
Question 3: What does the word "They" in line 3 refer to?
A. Anna's grandparents B. Anna's parents C. Anna's family.
Đáp án: A
Giải thích: These are my grandparents. They are old and retired.
Dịch: Đây là ông bà của tôi. Họ đã già và đã nghỉ hưu.
Question 4: What do they do on weekend?
A. fish B. relax C. A and B
Đáp án: C
Giải thích: These are the places where my family likes to relax or fish on weekends.
Dịch: Đây là những nơi mà gia đình tôi thích thư giãn hoặc câu cá vào cuối tuần.
Question 5: How many people are there in Anna's family?
A. Six B. Seven C. Eight
Đáp án: A
Giải thích: There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me.
Dịch: Gia đình tôi có sáu người: bà tôi, ông tôi, mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi.
Question 6: Who are retired?
A. Anna's parents B. Anna's brother C Anna's grandparents
Đáp án: C
Giải thích: These are my grandparents. They are old and retired.
Dịch: Đây là ông bà của tôi. Họ đã già và đã nghỉ hưu.
Question 7: How old are Anna's parents?
A. Her mother is 40 and father is 41.
B. Her mother is 38 and father is 41.
C. Her father is 38 and mother is 41.
Đáp án: B
Giải thích: This is my father. He is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. This is my mother. She is thirty-eight.
Dịch: Đây là bố tôi. Ông bốn mươi mốt tuổi và ông là một bác sĩ. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện lớn. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy ba mươi tám tuổi.
Question 8: Where does Anna's father work?
A. In a big school B. In a big hospital C. In a secondary school
Đáp án: B
Giải thích: He works in a big hospital.
Dịch: Anh ấy làm việc trong một bệnh viện lớn.
Question 9: Is Anna's elder brother a student in a secondary school?
A. Yes, he is B. No, he isn't C. No information
Đáp án: B
Giải thích: He is sixteen and he is a high school student.
Dịch: Anh ấy mười sáu tuổi và anh ấy là một học sinh trung học.