Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information

Tải xuống 14 2.4 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal information có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 14 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 2: Personal information

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. apple     B. fragrant     C. fragile     D. traffic

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /æ/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 2: A. bitter     B. delicious      C. diet     D. music

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 3: A. pepper     B. vegetarian     C. shelter     D. pen

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ə/

Question 4: A. food     B. tooth     C. noodles     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 5: A. sunburn     B. tuna     C. tutor     D. unusual

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ju:/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 6: A. appl    e B. candle     C. map     D. breakfast

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 7: A. diet     B. fish     C. dinner     D. chicken

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 8: A. sauce     B. daughter     C. cost     D. port

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 9: A. food     B. noodles     C. bamboo     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 10: A. talk     B. water     C. match     D. caught

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /æ/

Question 11: A. traffic     B. pavement      C. plane     D. station

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /æ/

Question 12: A. recycle     B. vehicle     C. helicopter     D. reverse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /e/

Question 13: A. railway     B. mail     C. sail     D. captain

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 14: A. sign     B. mistake     C. triangle     D. drive

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 15: A. nearest     B. head      C. bread     D. health

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

B. Vocabulary and Grammar

Fill in the blank with a suitable word.

Question 1: ………….. are flying high in the sky.

A. Bird     B. A bird     C. The birds     D. The bird

Đáp án: C

Giải thích: Dùng “the” vì danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết)

Dịch: Chim đang bay cao trên bầu trời.

Question 2: ……………. are playing in the garden.

A. Child     B. A child     C. The children     D. Childrens

Đáp án: C

Giải thích: Dùng “the” vì danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết)

Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong vườn.

Question 3: I have a little sister. …………. is very cute.

A. She     B. He     C. It     D. Me

Đáp án: A

Giải thích: Cần chủ ngữ thay thế cho (a little sister)

Dịch: Tôi có một cô em gái. Cô ấy rất dễ thương.

Question 4: …………… is very faithful to its master.

A. Dog     B. Dogs     C. A dog     D. The dogs

Đáp án: A

Giải thích: Ở đây ta cần dùng danh từ chung chỉ loài chó nói chung.

Dịch: Chó rất trung thành với chủ của nó.

Question 5: John always ………. the latrine after use.

A. flush     B. flushes     C. flushing     D. flushed

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: John luôn xả nước sau khi sử dụng.

Question 6: Mary is my friend. ………… is very kind.

A. She     B. It     C. They     D. He

Đáp án: A

Dịch: Mary là bạn của tôi. Cô ấy rất tốt.

Question 7: …………. has four leg.

A. Elephant     B. An elephant     C. The elephant     D. Elephants

Đáp án: A

Giải thích: Ở đây ta cần dùng danh từ chung chỉ loài voi nói chung.

Dịch: Voi có bốn chân.

Question 8: A rat is a small animal. ………… lives in a hole.

A. He     B. She      C. They     D. It

Đáp án: D

Dịch: Một con chuột là một động vật nhỏ. Nó sống trong một cái lỗ.

Question 9: We should love, respect and obey ………… teachers.

A. your     B. my     C. our     D. their

Đáp án: C

Giải thích: Cần dùng tính từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ “we”

Dịch: Chúng ta nên yêu thương, tôn trọng và vâng lời giáo viên của chúng ta.

Question 10: John and Mary are students………….. are going to school.

A. They     B. We     C. He     D. She

Đáp án: A

Giải thích: Cần dùng chủ ngữ tương ứng với “John and Mary’

Dịch: John và Mary là sinh viên. Họ sẽ tới trường.

Question 11: We do not ……………. away anything useful.

A. threw     B. throwing     C. throw     D. thrown

Đáp án: C

Dịch: Chúng tôi không vứt bỏ bất cứ điều gì hữu ích.

Question 12: A giraffe is a wild animal…………. has a long neck.

A. It     B. That      C. This     D. They

Đáp án: A

Dịch: Một con hươu cao cổ là một động vật hoang dã. Nó có một cái cổ dài.

Question 13: They are ………… on the floor.

A. sitting     B. sat     C. sit     D. None of these

Đáp án: A

Dịch: Họ đang ngồi trên sàn nhà.

Question 14: …………….. am eating fruits.

A. I      B. You     C. They     D. He

Đáp án: A

Dịch: Tôi đang ăn trái cây.

Question 15: That is a kite…………. is flying high in the sky.

A. It     B. He     C. She     D. This

Đáp án: A

Dịch: Đó là một con diều. Nó đang bay cao trên bầu trời.

C. Reading

Bài 1. Read the passage, and then tick the correct answer true (T), or false (F).

Did you know that energy use is the biggest contributor to fine average Canadian home's carbon footprint? That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clan energy and be part of the solution to climate change. When you choose green energy, Bullfrog's generators put clean, renewable electricity and/or green natural gas (produced from organic waste, not fracking) into the grid or pipeline to match the amount of power or natural gas your home uses. Bullfrog ensures the energy going into our energy systems - on your behalf -is from clean, green sources. Bullfrog’s green electricity comes from a blend of wind and low-impact hydro power from new Canadian renewable energy facilities, with at least 50 per cent directly from your region.

Question 1: Energy use is the main reason that causes carbon footprint in Canada.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Did you know that energy use is the biggest contributor to fine average Canadian home's carbon footprint?

Dịch: Bạn có biết rằng sử dụng năng lượng là đóng góp lớn nhất cho lượng khí thải carbon trung bình của nhà ở Canada?

Question 2: David Suzuki is the CEO of Bullfrog Power.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clan energy and be part of the solution to climate change.

Dịch: Đó là lý do tại sao Quỹ David Suzuki và Bullfrog Power đang hợp tác để cung cấp cho bạn một cách nhanh chóng và dễ dàng để chuyển nhà của bạn thành năng lượng gia tộc và là một phần của giải pháp cho biến đổi khí hậu.

Question 3: David Suzuki wants to find a solution to climate change.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clan energy and be part of the solution to climate change.

Dịch: Đó là lý do tại sao Quỹ David Suzuki và Bullfrog Power đang hợp tác để cung cấp cho bạn một cách nhanh chóng và dễ dàng để chuyển nhà của bạn thành năng lượng gia tộc và là một phần của giải pháp cho biến đổi khí hậu.

Question 4: Green energy comes from diesel.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Bullfrog’s green electricity comes from a blend of wind and low-impact hydro power from new Canadian renewable energy facilities.

Dịch: Điện xanh Bullfrog sườn đến từ sự pha trộn của gió và thủy điện tác động thấp từ các cơ sở năng lượng tái tạo mới của Canada.

Question 5: The technology uses solar energy to replace natural gases.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: When you choose green energy, Bullfrog's generators put clean, renewable electricity and/or green natural gas (produced from organic waste, not fracking) into the grid or pipeline to match the amount of power or natural gas your home uses.

Dịch: Khi bạn chọn năng lượng xanh, máy phát điện của Bullfrog đặt điện sạch, tái tạo và / hoặc khí tự nhiên xanh (được sản xuất từ chất thải hữu cơ, không rán) vào lưới điện hoặc đường ống để phù hợp với lượng điện hoặc khí tự nhiên mà nhà bạn sử dụng.

Bài 2.

Last summer, we decided to spend our vacation at the beach because the weather was very hot in the mountains. The travel agent said that traveling by bus was the cheapest way, but we went by plane because it was faster. We wanted to have more time to spend at the beach. The weather was beautiful and we had a great time.

Question 1: We decided to go to the beach because ………..

A. it was cheaper than going to the mountains

B. the travel agent said that it was the cheapest

C. of the hot weather in the mountains

D. we wanted to spend time at the beach

Đáp án: C

Giải thích: Last summer, we decided to spend our vacation at the beach because the weather was very hot in the mountains.

Dịch: Mùa hè năm ngoái, chúng tôi quyết định dành kỳ nghỉ của mình ở bãi biển vì thời tiết ở vùng núi rất nóng.

Question 2: The bus was the ………. way to travel.

A. best     B. easiest     C. cheapest     D. slowest

Đáp án: C

Giải thích: The travel agent said that traveling by bus was the cheapest way.

Dịch: Đại lý du lịch cho biết, đi du lịch bằng xe buýt là cách rẻ nhất.

Question 3: Traveling by plane was ……….. than by bus.

A. more fun     B. cheaper     C. expensive     D. faster

Đáp án: D

Giải thích: ……… but we went by plane because it was faster.

Dịch: ……….. nhưng chúng tôi đã đi bằng máy bay vì nó nhanh hơn.

Question 4: We ……………. our vacation.

A. hated     B. didn't like     C. enjoyed     D. regretted

Đáp án: C

Giải thích: The weather was beautiful and we had a great time.

Dịch: Thời tiết rất đẹp và chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

Question 5: We had very ………… weather during our vacation.

A. good     B. hot     C. warm     D. cold

Đáp án: A

Giải thích: The weather was beautiful and we had a great time.

Dịch: Thời tiết rất đẹp và chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

Bài 3. Read the passage, and then answer the questions.

The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952. It was the last major work of fiction by Hemingway that was published during his lifetime. One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.

In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.

Question 1: Where was Ernest Hemingway from?

A. Florida     B. Santiago     C. Bahamas

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 2: When was The Old Man and the Sea published?

A. 1951     B. 1952     C. 1953

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 2 đoạn đầu.

Question 3: What genre does The Old Man and the Sea belong to?

A. fiction     B. fairy tale     C. humour

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 4: What is the content of The Old Man and the Sea?

A. the story of Santiago     B. the story of Alice     C. the story of Hemingway

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 4+ 5 đoạn đầu.

Question 5: When did Hemingway win the Nobel Prize in Literature?

A. 1952     B. 1953      C. 1954

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.

D. Writing

Bài 1. Choose the correct answers to complete the following sentences.

Question 1: It is ..................... in the countryside than in a city.

A. freshest     B. as fresh as     C. fresher

Đáp án: C

Dịch: Nó ở nông thôn tươi hơn ở thành phố.

Question 2: Da Lat is the coolest place ..................... Vietnam.

A. in     B. at     C. on

Đáp án: A

Dịch: Đà Lạt là nơi tuyệt vời nhất ở Việt Nam.

Question 3: If you work ....................., you can do it .....................

A. more hardly - better     B. harder - better     C. the hardest – gooder

Đáp án: B

Dịch: Nếu bạn làm việc chăm chỉ hơn, bạn có thể làm điều đó tốt hơn.

Question 4: She is ..................... more hard-working than her sister.

A. more     B. much     C. some

Đáp án: B

Dịch: Cô ấy chăm chỉ hơn chị gái.

Question 5: Who has ..................... apples in all of us?

A. the maniest     B. more     C. the most

Đáp án: C

Dịch: Ai có nhiều táo nhất trong số chúng ta?

Question 6: He is ..................... football player in this city.

A. the best     B. the worse     C. the goodest

Đáp án: A

Dịch: Anh ấy là cầu thủ bóng đá giỏi nhất ở thành phố này.

Question 7: Bill works ..................... his brother.

A. as successfully as     B. so successfully as     C. successfully than

Đáp án: A

Dịch: Bill làm việc thành công như anh trai của mình.

Question 8: Mount Everest is ..................... highest mountain in the world.

A. as     B. more     C. the

Đáp án: B

Dịch: Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Question 9: ..................... all the countries in the world, Vatican is the smallest.

A. in     B. Of     C. the

Đáp án: B

Dịch: Trong số tất cả các quốc gia trên thế giới, Vatican là nhỏ nhất.

Question 10: Jenny behaves ..................... than Helen.

A. kinder     B. more kindly     C. as kindly as

Đáp án: B

Dịch: Jenny cư xử tử tế hơn Helen.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án: Personal information (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống