Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school

Tải xuống 14 2.8 K 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 14 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

undefined (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school:

 TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 1: Back to school

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. moan     B. goat      C. custom     D. moat    

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əu/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 2: A. wonderful     B. ago     C. shutter     D. hut    

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 3: A. summer     B. soap     C. coast     D. load    

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, D, B phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 4: A. ugly     B. untrue     C. dove     D. mosquito    

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əʊ/

Question 5: A. soul     B. customer     C. dough     D. mould    

Đáp án: B

Question 6: A. better      B. prefer      C. teacher      D. worker

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ə/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 7: A. near     B. hear     C. dear     D. bear    

Đáp án: D

Giải thích:Đáp án A, B, C phát âm là /ɪə/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 8: A. concert     B. concern     C. collect     D. combine    

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /k/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 9: A. picture     B. culture     C. neighbour     D. tourist    

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ʊə /

Question 10: A. dependent     B. enjoy     C. absent     D. government    

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ə/. Đáp án B phát âm là /i/

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 11: A. other     B. among     C. potato     D. nothing    

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /əu/

Question 12: A. thumb     B. shoulder     C. poultry     D. down    

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 13: A. thorough     B. tomato     C. drunk     D. bus    

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 14: A. window     B. drunk     C. bowl     D. grow     

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. toe     B. luck     C. Sunday     D. uncle     

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /əu/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. gardening     B. skating     C. climbing     D. horse-riding

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các môn thể thao.

Question 2: A. newspaper     B. reporter      C. collector     D. gardener

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp.

Question 3: A. common     B. favourite     C. unusual     D. popular

Đáp án: C

Giải thích: common = favorite = popular (phổ biến, được ưa thích)

Question 4: A. like     B. love     C. enjoy     D. hate

Đáp án: D

Giải thích: like = love = enjoy (thích)

Question 5: A. album     B. stamps     C. mountain     D. collector

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là danh từ đếm được số ít.

Bài 2. Choose the best answer.

Question 1: Math is ……. than chemistry.

A. badder     B. worse

Đáp án: B

Giải thích: “Bad” khi dùng trong so sánh hơn thành “worse”

Dịch: Toán thì tệ hơn Hóa.

Question 2: Cars are much ………….. than motorbikes.

A. more safer     B. much safer

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Ô tô thì an toàn hơn xe máy.

Question 3: Australia is …………… hotter than Ireland.

A. far     B. further

Đáp án: A

Giải thích: Dùng “far” để nhấn mạnh sự so sánh

Dịch: Úc thì nóng hơn nhiều so với Ai Len.

Question 4: It is strange but often a coke is ……………..than a beer.

A. more expensive     B. expensiver

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Thật lạ nhưng thường thì một cốc coca đắt hơn bia.

Question 5: Non-smokers usually live …………. than smokers.

A. more long     B. longer

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Người không hút thuốc thường sống lâu hơn người hút thuốc.

Question 6: I think New York is ……………. than Pari.

A. more expensive     B. expensiver

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Tôi nghĩ New York đắt hơn Pari.

Question 7: . Is the North Sea ……….. than the Mediterranean Sea?

A. more big     B. bigger

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Biển Bắc có lớn hơn Biển Địa Trung Hải không?

Question 8: Do you have a ………….. job than your sister?

A. better     B. good

Đáp án: A

Giải thích: “Good” khi dùng trong so sánh hơn thành “better”

Dịch: Bạn có một công việc tốt hơn chị gái của bạn?

Question 9: My mom’s ……….. than your mom!

A. funny     B. funnier

Đáp án: B

Giải thích: Tận cùng tính từ là “y” ta chuyển thành “ier”

Dịch: Mẹ tôi vui tính hơn mẹ bạn.

Question 10: Crocodiles are more dangerous ………. fish.

A. than     B. as

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Cá sấu nguy hiểm hơn cá.

C. Reading

Choose the best answer.

Tom is from America. He is 13 years old. He has a new pen pal in Vietnam. Her first name is Trang and her family name is Tran. Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them. She is studying English at an International School. She told Tom many things about her new school and new life.

Hanoi is a big and busy city. It seems to be bustling with activity at all times of the day and night. She told that the difference in the atmosphere was quite shocking to her. In the first week, she thought her new school was very boring and that most of the teachers and students seemed to be too serious. She missed the happy-go-lucky atmosphere of her old school so much and sometimes she felt lonely. But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Her new school is huge. It is bigger and prettier than her old school in Hue. The school hours are longer and there isn't as much homework. Instead, the pupils here do many projects. She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor. There are twenty-five students in her class and they are very friendly. It’s only about 500 meters from her house to her school. So she walks to school every day. She is very interested in English and Math. Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Question 1: What is the main topic of this passage?

A. Tom

B. Tom’s new pen pal

C. Hanoi

Đáp án: B

Giải thích: Bài đọc nói về Trang, bạn qua thư của Tôm.

Question 2:

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 3: At first, Trang thought her new school was dull.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: In the first week, she thought her new school was very boring …

Dịch: Trong tuần đầu tiên, cô ấy nghĩ rằng ngôi trường mới của mình rất nhàm chán.

Question 4: Trang’s new school is smaller and prettier than her old school.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: It is bigger and prettier than her old school in Hue.

Dịch: Nó to hơn và đẹp hơn trường cũ của cô ở Huế.

Question 5: Trang always feels lonely at her new school.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: There are twenty-five students in her class and they are very friendly.

Dịch: Có hai mươi lăm học sinh trong lớp của cô ấy và họ rất thân thiện.

Question 6: Who does Trang live with?

A. her uncle and aunt

B. her parents

C. her friends

Đáp án: B

Giải thích: But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 7: The word “bustling” in the second paragraph has the similar meaning with ….

A. hurry

B. excited

C. calm

Đáp án: A

Giải thích: hurry = bustling

Dịch: vội vàng

Question 8: The word “happy-go-lucky” in the second paragraph means ……

A. caring or worrying about the future

B. not caring or worrying about the future

C. interesting

Đáp án: B

Giải thích: Happy-go-lucky = not caring or worrying about the future (vô tư lự)

Question 9: How far is it from her house to her school?

A. four hundred meters

B. five meters

C. five hundred meters

Đáp án: C

Giải thích: It’s only about 500 meters from her house to her school.

Dịch: Nó chỉ cách nhà cô đến trường khoảng 500 mét.

Question 10: How does she go to school?

A. by motorbike

B. by bike

C. on foot

Đáp án: C

Giải thích: So she walks to school every day.

Dịch: Vì vậy, cô đi bộ đến trường mỗi ngày.

Question 11: Trang’s classroom is on the fifth floor.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor.

Dịch: Cô ấy học lớp 7A và lớp học của cô ấy ở tầng bốn.

Question 12: English and Math are Trang’s favorite subjects.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: She is very interested in English and Math.

Dịch: Cô ấy rất thích tiếng Anh và Toán.

Question 13: Trang is from Hue.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 14: Tom doesn’t want to visit Vietnam.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Dịch: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

Question 15: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Dịch: Nhưng bây giờ, đã ở trong ngôi trường này được hai tháng, cô đã quen với nó.

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 có đáp án: Back to school (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống