15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc

Tải xuống 83 712 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc, tài liệu bao gồm trang 83. Đề thi được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Địa Lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

 

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

MEGABOOK

 

Mã đề: 01

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Môn: Địa lí

 

 

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

 Câu 1: Frồng ôn đới (FP) là trong hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí

 

A. Địa cực và ôn đới.                                                   B. Địa cực lục địa và địa cực hải dương.

 

C. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.                       D. Ôn đới và chí tuyến.

 

Câu 2: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là

 

A. Gió mùa.                       B. Gió Mậu dịch.               C. Gió đất, gió biển.           D. Gió Tây ôn đới.

 

Câu 3: Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I?

 

A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

 

B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng.

 

C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản.

 

D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.

 

Câu 4: Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 23°C và lượng mưa trên : 1000 mm,rất thuận lợi cho nước ta

 

A. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.

 

B. Trồng các loại cây cận nhiệt đới.

 

C. Trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới.

 

D. Có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phát triển chăn nuôi.

 

Câu 5: Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Hồng là gì?

 

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.                       B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

 

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.            D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.

 

Câu 6: Biển Đông là biển nằm trong vùng khí hậu nào?

 

A. Khí hậu xích đạo.                                                   B. Khí hậu cận xích đạo.

 

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.                               D. Khí hậu cận nhiệt.

 

Câu 7: Ngoại lực là

 

A. Những lực sinh ra trong lớp manti.

 

B. Những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất.

 

C. Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.

 

D. Những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất.

 

Câu 8: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây không chịu ảnh hưởng có gió Tây khô nóng?

 

A. Tây Bắc.                                                                 B. Bắc Trung Bộ.

 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                      D. Đồng bằng sông Cửu Long.

 

Câu 9: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?

 

A. Ba Lạt.                         B. Cửa Đại.                        C. Cửa Tùng.                     D. Cửa Việt.

 

Câu 10: Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do

 

       A. Mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương.

 

B. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu-Á.

 

C. Mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia xô vào mảng Âu-Á.

 

D. Mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.

 

Câu 11: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại1?

A. Hạ Long.                      B. Nha Trang.                    C. Đà Nẵng.               D. Quy Nhơn.

 

Câu 12: Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng:

 

A. Đồng bằng Bắc Bộ.                                                 B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

C. Đông Nam Bộ.                                                        D. Cả nước.

 

Câu 13: Điểm tương đồng về đặc điểm của vùng núi tây bắc và Trường Sơn Bắc là?

 

A. Hướng tây bắc-đông nam.                                       B. Hướng đông nam-tây bắc.

 

C. Hướng bắc – đông bắc.                                           D. Hướng vòng cung.

 

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?

 

A. Mật độ sông ngòi dày đặc.

 

B. Lượng nước phong phú, phân hoá theo mùa.

 

C. Nguồn thuỷ năng lớn.

 

D. Dòng chảy theo hướng bắc- nam.

 

Câu 15: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

 

A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.

 

B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

 

C. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.

 

D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

 

Câu 16: Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

 

A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại.                       B. Chuyển dịch cơ cấu lao động.

 

C. Giải quyết vấn đề việc làm.                                   D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

 

Câu 17: Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần

 

A. Đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội.

 

B. Ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp.

 

C. Tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm.

 

D. Xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp.

 

Câu 18: Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do

 

A. Khí hậu khôngthuận lợi cho sản xuất lương thực.

 

B. Năng suất các loại cây lương thực chưa cao.

 

C. Có người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất.

 

D. Dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp.

 

Câu 19: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

 

A. Sự xâm nhập mặn vào đất liền.                               B. Bão, lũ thường xuyên.

 

C. Đất nghèo phù sa.                                                    D. Khí hậu có mùa đông lạnh.

 

Câu 20: Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển là nhờ

 

A. Gần các ngư trường lớn.                                         B. Có nhiều vụng, đầm phá.

 

C. Nhiều sông suối, kênh rạch.                                    D. Đường bờ biển dài.

 

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng đáng kể nhất ở vùng Tây Nguyên là

      A. Than.                  B. Bôxit.                    C. Sắt.                      D. Mangan.

  

Câu 22: Miền núi tây bắc tuy gió mùa mùa đông ảnh hưởng yếu hơn nhưng vẫn có mùa đông lạnh là vì

 

A. Cách biển một khoảng cách khá xa.                        B. Địa hình cao.

 

C. Rừng chiếm diện tích lớn.                                       D. Có nhiều cao nguyên rộng.

 

Câu 23: Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thuỷ sản nhất là

 

A. Đồng bằng sông Hồng.                                          

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải miền Trung.                                

D. Đông Nam Bộ.

 

Câu 24: Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do

 

A. Nhập cư.                                                                  B. Tỉ suất sinh cao.

 

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên.                                         D. Tuổi thọ trung bình tăng cao.

 

Câu 25: So với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên có phần hạn chế trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp vì sao?

 

A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước.

 

B. Địa hình cao hơn.

 

C. Đất đai kém màu mỡ hơn.

 

D. Trình độ dân trí thấp hơn.

 

Câu 26: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của

 

A. Hà Lan.                        B. Đan Mạch.                    C. Pháp.                             D. Tây Ban Nha.

 

Câu 27:

 

BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG

 SÔNG CỬU LONG

 

 

 

 

 

(Đơn vị: kg/người)

 

 

 

 

 

 

Năm

1990

1995

2000

2005

 

 

 

 

 

 

 

Cả nước

363

432

435

471

 

 

 

 

 

 

 

ĐBSCL

831

1009

974

1005

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam) Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước.

B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh.

 

                  C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005.

 

                  D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây.

 

Câu 28: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015

 

(Đơn vị: nghìn tấn)

 

Vùng

1995

2000

2005

2010

2015

 

 

 

 

 

 

Cả nước

24.963,7

32.529,51

35.832,9

40.005,6

45.215,6

 

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng

5.207,1

6.762,6

6.398,4

6.805,4

6.734,5

 

 

 

 

 

 

Trung du và miền núi phía bắc

1.669,8

2.292,6

2.864,6

3.087,8

3.334,4

 

 

 

 

 

 

Bắc  Trung  Bộ    Duyên  hải

3.890,2

4.972,8

5.342,5

6.152,0

6.860,5

miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây Nguyên

429,5

586,8

717,3

1.042,1

1.213,3

 

 

 

 

 

 

Đông Nam Bộ

935,4

1.212,0

1.211,6

1.322,7

1.373,2

 

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Cửu Long

12.831,7

16,702,7

19.298,5

21,595,6

25.699,7

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

 

Qua bảng số liệu trên, nhận định nào dưới đây là sai?

 

A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm.

 

B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015.

 

C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên.

 

D. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015.

 

Câu 29: Cho biểu đồ sau:

 15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (ảnh 1)

 

 

 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)

 

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (NGHÌN TẤN)

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì của đối tượng?

 

A. Thể hiện quy mô.                                B. Thể hiện cơ cấu.

C. Thể hiện sự thay đổi.                          D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa.

 

Câu 30: Trong thời gian từ năm 1950 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhấtvào giai đoạn nào?

 

A. 1950 - 1954.                 B. 1955 - 1959.                  C. 1960 - 1964.                  D. 1965 - 1973.

 

Câu 31: Nhận xét nào đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?

 

A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 32: Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là:

 

A. Đồng bằng sông Hồng.

 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. đông nam Bộ.

 

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 33: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là

 

A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

 

 

B. Miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

 

 

C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

 

D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

 

 

Câu 34: Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm

 

 

A. Muối.

B. Nước mắm.

C. Chè.

D. Đồ hộp.

Câu 35: Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở tây bắc là do

 

A. Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh.

B. Mạng lưới sông hình cánh quạt.

C. Lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh.

D. Mùa mưa phân hoá theo mùa.

 

Câu 36: Trung du miền núi phía bắc có nguồn thuỷ năng rất lớn là do

A. Địa hình núi cao, phân tầng.                     B. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn.

 

C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn.             D. Địa hình dốc, sống phân mùa.

Câu 37: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng bằng sông Hồng là

A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.

 

C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

 

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.

 

Câu 38: Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm?

 

       A. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ.

 

B. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan toả sang các vùngkhác.

 

C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ.

 

D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát triển.

Câu 39: Đất badan chiếm tỉ lệ diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ?

 

A. 30%.                             B. 40%.                              C. 50%.                              D. 60%.

 

Câu 40: Cho bảng số liệu:

 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

CN khai thác

CN chế biến

CN SX-PP điện, khí đốt,

Tổng

 

 

 

nước

 

 

 

 

 

 

1996

20688

119438

9306

149432

 

 

 

 

 

1999

362191

195579

14030

245828

 

 

 

 

 

2000

53035

264459

18606

336100

 

 

 

 

 

2004

103815

657115

48028

808958

 

 

 

 

 

2005

110949

824718

55382

991049

 

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của

 nước ta giai đoạn trên?

 

A. Biểu đồ cột.                  B. Biểu độ đường.             C. Biều đồ tròn.                D. Biểu đồ miền.

 

 

ĐÁP ÁN 1

 

1-D

2-A

3-B

4-A

5-C

6-C

7-B

8-D

9-B

10-C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11-C

12-A

13-A

14-D

15-C

16-C

17-C

18-D

19-A

20-B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21-B

22-B

23-B

24-A

25-D

26-C

27-C

28-D

29-C

30-A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31-A

32-C

33-C

34-A

35-C

36-B

37-C

38-D

39-B

40-D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

MEGABOOK

 Mã đề: 02

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

 

Câu 1: Ở các triền núi cao, lượng mưa trung bình năm có thể đạt

 

A. từ 3500 –4000 mm.                                  B. từ 2500 –3500 mm.

 

C. từ 3000 –3500 mm.                                  D. từ 2000 –2500 mm.

Câu 2: Đâu là điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam?

 

A. Vĩ độ 23023°B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.

 

B. Vĩ độ 8934B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.

 

C. Kinh độ 102°09’Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.

 

D. Kinh độ 109024’Đ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa.

 

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với sự cần thiết phải đổi mới nền kinh tế nước ta?

 

A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, không bảo đảm an ninh lương thực cho đất nước.

 

B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn thuần chỉ sản xuất máy móc thiết bị.

 

C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề.

 

D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sảnxuất.

 

Câu 4: Vị trí địa lí nội chí tuyến của nửa cầu Bắc quy định thiên nhiên Việt Nam mang các tính chất nàosau đây?

 

A. Tính nhiệt đới.                                                 B. Tính ẩm.

 

C. Tính gió mùa.                                                  D. Tính cận xích đạo.

 

Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

 

A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất.

 

B. Các đại khí áp và các đới gió trên Trái Đất.

 

C. Các đới khí hậu trên Trái Đất.

 

D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất.

 

Câu 6: Vùng núi tây bắc nằm ở

 

A. Phía đông sông Hồng.

 

B. Giữa sông Hồng đến sông Cả.

 

C. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.

 

D. Nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ.

 

Câu 7: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

 

       A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.

 

B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm.

 

C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm.

 

D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.

Câu 8: Hiện nay, rừng ngập mặn đang bị thu hẹp rất nhiều là do đâu?

 

A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.

 

B. Do chặt phá rừng bừa bãi.

 

C. Ô nhiễm môi trường.

 

D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.

 

Câu 9: Hiện tượng cát bay, cát chảy không gây ra hậu quả nào sau đây?

 

A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.                          B. Làm hoang mạc hóa đất đai.

 

C. Gây san lấp các cửa sông.                                      D. Làm khí hậu khô nóng hơn.

Câu 10: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bìnhnăm thấp nhất?

 

A. Bắc Trung Bộ.                                                        B. Đồng bằng sông Hồng.

 

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                   D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

Câu 11: Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ là

 

A. Mưa vào mùa thu-đông.                                         B. Mưa vào mùa đông.

 

C. Mưa vào hè- thu.                                                     D. Mưa vào đầu hạ.

 

Câu 12: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 xác định tỉnh nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩudương?

 

A. Hải Phòng.

B. Quảng Ninh.

C. Lào Cai.

D. Phú Yên.

Câu 13: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 xác định đây là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Hạ Long.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang.

Câu 14: Tinh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

 

A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Thanh Hoá.

Câu 15: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển.

 

 

A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

 

B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

 

C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

 

D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

 

Câu 16: Miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh, ẩm vào nửa sau của mùa đông là do

 

A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.

 

B. Khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc.

 

 

C. Khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.

 

D. Khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.

 

Câu 17: Nhận xét nào không đúng về Hoa Kì?

 

 

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.

 

 

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

 

 

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.

 

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.

 

 

Câu 18: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì?

 

 

A. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

 

 

B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.

 

 

C. Hoạt động tài chính.

 

 

 

D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

 

 

Câu 19: Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

 

 

A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió.

 

 

B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

 

 

C. Ở tất cả các tỉnh.

 

 

 

D. Trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.

 

 

Câu 20: Nơi điển hình về sức ép dân số đối với việc sử dụng đất ở nước ta là

 

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

 

C. Bắc Trung Bộ.

 

D. Đồng bằng sông Hồng.

 

 

Câu 21: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta không chịu tác động bởi yếu tố nào sau đây?

 

A. Xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.

 

B. Cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.

C. Chính sách mở cửa nền kinh tế.

 

D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng.

 

Câu 22: Vùng có năng suất lúa dẫn đầu cả nước ta hiện nay là

 

A. Đồng bằng sông Hồng.                                           B. Đồng bằng sông Cửu Long.

 

C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.                        D. Đông Nam Bộ.

 

Câu 23: Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

 

A. 60% dân số cả nước.                                              B. 78% dân số cả nước.

 

C. 80% dân số cả nước.                                              D. 87% dân số cả nước.

 

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng bản chất của các ngành công nghiệp trọng điểmnước ta?

 

A. Có thế mạnh lâu dài.

 

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

 

C. Có tác động mạnh mẽ đến cách ngành khác.

 

D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao.

 

Câu 25: Hoạt động công nghiệp ở Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

 

A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ.                       B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

 

C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng.                      D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng.

 

Câu 26: Vùng chuyên môn hoá về lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:

 

A. Đồng bằng sông Hồng.                                           B. Đông Nam Bộ.

 

C. Tây Nguyên.                                                           D. Đồng bằng sông Cửu Long.

 

Câu 29: Điều nào sau đây không phải là cơ sở để hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư nghiệp ở vùng duyênhải miền Trung?

 

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.

 

B. Tất cả các tỉnh đều giáp biên.

 

C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

 

D. Có vùng đồi núi thấp phía tây.

 

Câu 30: Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi phía bắc gặp nhiều khó khăn do

 


 

A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển.

 

B. Khoáng sản tập trung ít.

 

 

C. Khí hậu có mùa đông lạnh.

 

 

D. Dân cư quá thưa thớt.

 

Câu 31: Vùng kinh tế duy nhất không giáp biển ở nước ta là

 

 

 

A. Trung du miền núi phía bắc.

 

 

B. Tây Nguyên.

 

 

 

C. Đông Nam Bộ.

 

 

D. Đồng bằng sông Hồng.

 

Câu 32: Cho bảng số liệu sau?

 

 

 

 

 

 

              SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995 - 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

Tênsản phẩm

1995

2000

2005

2010

2015

Than sạch(Nghìn tấn)

8.350,0

11.609,0

34.093,0

44.835,0

41.484,0

Dầu thô khaithác(Nghìn tấn)

7.620,0

16.291,0

18.519,0

15.014,0

18.746,0

Khítự nhiên ở dạng khí (Nhà

nước)(Triệu m3)

1.596,0

6.440,0

9.402,0

10.660,0

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

 

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng?

 

A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.

 

B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.

 

C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.

 

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 –2015.

 

Câu 33: Cho biểu đồ sau:

  15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (ảnh 2)

  

 CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)

Qua biểu đồ trên nhận xét nào sau đây là đúng?

 

A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉtrọng ngày càng tăng.

 

B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịchtăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịchgiảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015.

Câu 34: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản?

 

A. Công nghiệp chế tạo máy.

 

B. Công nghiệp sản xuất điện tử.

 

C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

 

D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

 

Câu 35:Cho biểu đồ sau

15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (ảnh 3)

 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM

 

Biểu đồ trên thể hiện đúng nhất đặc tính nào của đối tượng?

 

A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu.

 

B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu.

 

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu

 

 

D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu.

 

Câu 36: Cho bảng số liệu:

 

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ THUẬT, NĂM 1996, 2005 (%)

 

Trình độ

1996

2005

 

 

 

Đã qua đào tạo

12,3

25

 

 

 

Chưa qua đào tạo

87,7

75,5

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

 

Để thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn kĩ thuật năm 1996 và năm 2005, biểu đồ nào thích hợp trong những biểu đồ sau?

 

A. Biểu đồ miền               B. Biểu đồ cột                   C. Biểu đồ tròn                  D. Biểu đồ đường

 

Câu 37: Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:

 

A. Bắc Trung Bộ                                                         B. Trung du miền núi phía bắc.

 

C. Duyên hải miềnTrung                                            D. Tây Nguyên

 

Câu 38: Dạng địa hình ven biển có giá trị về mặt kinh tế và du lịch là

 

A. Địa hình tam giác châu.                                           B. Vũng, vịnh nước sâu.

 

C. Cửa sông.                                                                D. Thung lũng sông.

 

Câu 39: Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập úng mạnh vì

 

A. Có đế bao bọc.                                                         B. Bề mặt địa hình có nhiều ổ trũng.

 

C. Mưa vào mùa hạ.                                                     D. Mực nước thuỷ triều cao.

 

Câu 40: Vùng tập trung nhiều nhất đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

 

A. Vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ.

 

B. Dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu.

 

C. Dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

 

D. Vùng Đồng Tháp Mười và bán đảo Cà Mau.

 

ĐÁP ÁN 2

 

1-A

2-A

3-B

4-A

5-D

6-B

7-A

8-A

9-C

10-D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11-A

12-B

13-C

14-D

15-B

16-A

17-A

18-B

19-D

20-D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21-D

22-A

23-C

24-D

25-B

26-D

27-A

28-A

29-A

30-A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31-B

32-B

33-C

34-B

35-B

36-C

37-B

38-B

39-D

40-B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

MEGABOOK

 Mã đề: 03

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

 

Câu 1: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do

 

A. Nông nghiệp vẫn đang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.

 

B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.

 

C. Quá trình đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạm.

 

D. Các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.

 

Câu 2: Chuyển động biểu kiến là

 

A. Chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.

 

B. Chuyển động ảo không có thực của Mặt Trời.

 

C. Chuyển động có thực của Mặt Trời.

 

D. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.

 

Câu 3: Trong năm, khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là

 

A. Cực.                         B. Xích đạo.                     C. Vòng cực.                           D. Chí tuyến.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?

 

A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.

 

B. Giáp Biển Đông rộng lớn.

 

C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

 

D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.

 

Câu 5: Quy luật địa đới là

 

A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí không phụ thuộc vào tính chất phân bổtheo vĩ độ..

 

B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ.

 

C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ.

 

D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.

 

Câu 6: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện

 

A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

 

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

 

C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.

 

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

 

Câu 7: Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp?

 

A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.

 

B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.

 

C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.

 

D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.

 

Câu 8: Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ

 

A. Khối khí Bắc Ấn Độ Dương.                             B. Khối khí Nam Ấn Độ Dương.

 

C. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.                 D. Áp thấp xích đạo.

 

Câu 9: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là

 

A. Rừng cận xích đạo                                           B. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

 

C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.         D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

 

Câu 10: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là

A. I-ran.                            B. I-rắc.                             C. Ả-rập-xê-út.                  D. Cô-oét.

 

Câu 11: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 xác định tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp trên 50% diện tích?

 

A. Nghệ An.                      B. Hà Tĩnh.                        C. Gia Lai.                         D. Trà Vinh.

 

Câu 12: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 xác định trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

 

A. Bà Rịa-Vũng Tàu.        B. Bình Dương.                 C. Hà Nội.                         D. Hải Phòng.

 

Câu 13: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định cửa khẩu quốc tế nào thuộc vùng tây bắc?

 

A. Nậm Cắn.                     B. Cầu Treo.                      C. Lao Bảo.                       D. Tây Trang.

 

Câu 14: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

 

A. Hà Nội-Hải Phòng.                                                 B. Đường sắt Thống Nhất.

 

C. Hà Nội-Thái Nguyên.                                             D. Hà Nội-Lào Cai.

 

Câu 15: Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở

 

A. Các đảo trên vịnh Bắc Bộ.                                      B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

C. Bắc Trung Bộ.                                                        D. Đồng bằng sông Cửu Long.

 

Câu 16: Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọnglà?

 

A. Thâm canh, tăng năng suất trong nông nghiệp.

 

B. Đây mạnh phát triển chăn nuôi.

 

C. Mở rộng diện tích đất canh tác.

 

D. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.

 

Câu 17: Biện pháp kĩ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long được người dân địa phương sử dụng đem lại hiệu quả tốt là

 

A. Chia đồng bằng thành các ô nhỏ.                            B. Tích cực làm thuỷ lợi.

 

C. Tạo ra các giống lúa phù hợp.                                 D. Cải tạo thành bãi nuôi tôm.

 

Câu 18: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

 

A. Khối núi Bạch Mã.                                                  B. Dãy Hoành Sơn.

 

C. Khối núi Kẻ Bàng.                                                  D. Dãy Pusamsao.

 

Câu 19: Vùng kinh tế nước ta mà tất cả các tỉnh đều giáp biển là

 

A. Đông Nam Bộ.                                                       B. Tây Nguyên.

 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                     D. Đồng bằng sông Cửu Long.

 

Câu 20: Trở ngại lớn nhất cho sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên về tự nhiên là

 

       A. Địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng.

 

B. Khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô.

 

C. Rừng chiếm diện tích lớn.

 

D. Đất badan có tầng phân hoá sâu.

 

Câu 21: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vùng kinh tế Đông Nam Bộ trong nền kinhtế cả nước?

 

A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước.

 

B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp.

 

C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu.

 

D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm.

 

Câu 22: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là

 

      A. Vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông.

 

B. Vùng phía bắc, vùng Trung tâm, vùng phía nam.

 

C. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.

D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.

 

Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh phía nam chủ yếu là do

 

A. Miền Nam không thiếu điện.                                  B. Gây ô nhiễm môi trường.

 

C. Vị trí xa vùng nguyên liệu.                                     D. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.

 

Câu 24: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

 

A. Cận cực giá lạnh.                                                     B. Ôn đới.

 

C. Ôn đới hải dương.                                                   C. Cận nhiệt đới.

 

Câu 25: Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh và mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế lớn để

 

      A. Phát triển được nhiều loại rau ôn đới.

 

B. Tăng thêm được vụ lúa đông xuân.

 

C. Nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh.

 

D. Trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày

 

Câu 26: Đồng bằng nào ở Bắc Trung Bộ có diện tích lớn nhất và khá màu mỡ?

 

A. Đồng bằng Nghệ An.                                              B. Đồng bằng Thanh Hoá.

 

C. Đồng bằng Hà Tĩnh.                                               D. Đồng bằng Quảng Bình.

 

Câu 27: Một trong những trở ngại lớn trong việc phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện naylà

 

A. Thiếu vốn đầu tư.

B. Thiên tai xảy ra thường xuyên.

C. Địa hình nhiều đồi núi.

D. Lãnh thổ dài, hẹp ngang.

 

Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp nước ta?

 

A. Góp phần phân bố dân cư và lao động.

 

B. Phát triển kinh tế-xã hội miền núi, Trung du.

 

C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

 

D. Đẩy mạnh cơ giới hoá trong nông nghiệp.

 

Câu 29: Nhận định nào không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hoá ở nước ta?

 

A. Quá trình đô thị hoá nhanh.

 

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

 

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.

 

D. Trình độ đô thị hoá thấp.

 

Câu 30: Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vựcnày có

 

A. Bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.

 

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.

 

C. Các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.

 

D. Các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.

 

Câu 31: Cho bảng số liệu:

 

TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2015

 

(Đơn vị: %)

 

Vùng

2005

2010

2012

2015

 

 

 

 

 

Cả nước

1,17

1,07

1,08

1,08

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng

0,90

1,19

1,04

1,06

 

 

 

 

 

Trung du và miền núi phía bắc

1,10

1,00

1,03

1,17

 

 

 

 

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

0,38

0,63

0,72

0,69

 

 

 

 

 

Đông Nam Bộ

3,25

2,34

2,24

2,14

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Cửu Long

0,63

0,30

0,42

0,42

 

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

 

Theo bảng trên, chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:

 

A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm.

 

B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng của cả nước.

 

C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.

 

D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.

 

Câu 32: Cho bảng số liệu:

 

DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG TỪ NĂM 2000 ĐẾN NĂM 2015

 

(Đơn vị: nghìn ha)

 

Loại cây

2000

2005

2010

2012

2015

 

 

 

 

 

 

Cây lương thực có hạt

8.399

8.383

8.6161

8.919

9.015

 

 

 

 

 

 

Cây CN hằng năm

778

862

798

730

677

 

 

 

 

 

 

Cây CN lâu năm

1.451

1.634

2.011

2.223

2.151

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

 

Dựa vào bảng trên kết luận nào sau đây là đúng?

 

A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất.

 

B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây.

 

C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.

 

D. Tỷ trọng cây công nghiệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm.

 

Câu 33: Cho biểu đồ sau:

15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (ảnh 4)

 

 SẢN LƯỢNG THAN SẠCH TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2014 (nghìn tấn)

Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào?

 

A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

 

B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

 

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

 

D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

 

Câu 34: Cho bảng số liệu sau.

 

 

Năm

2005

2007

 

2010

2012

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích lúả (Nghìn ha)

7.329

7.207

 

7.489

7.761

7.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng lúa (Nghìn tấn)

35.833

35.943

 

40.006

43.738

45.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015)

Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa từ năm 2005 đến năm 2015, biểu đồ thích

hợp là

 

 

 

A. Biểu đồ tròn.

 

B. Biểu đồ đường.

 

 

 

 

    C. Biểu đồ cột nhóm.                                                 D. Biểu đồ miền.

 

Câu 35: Để nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

 

       A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.

 

B. Phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.

 

C. Kết hợp giữa nông-lâm-ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái.

 

D. Củng cố và mở rộng thị trường.

 

Câu 36: Vùng biển Nhật Bản có sản lượng đánh bắt cá nhiều là do

 

      A. Nước Nhật là một quần đảo.

 

B. Vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.

 

C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.

 

D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.

 

Câu 37: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là?

 

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

 

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung Hoa Nam.

 

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

 

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

 

Câu 38: Lợi thế của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế-xã hội là 1:

 

A. Có nhiều khoáng sản.                                 B. Có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.

 

C. Dân số đông nhất cả nước.                        D. Lực lượng lao động có trình độ cao.

 

Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành sản xuất hàng tiêu dùng?

 

A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.

 

B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.

 

C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

 

D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.

 

Câu 40: Thiên tại nặng nề nhất do Biển Đông gây ra đối với nước ta là

 

A. Lũ lụt                      B. Sóng thần               C. Bão                                D. Động đất

 

ĐÁP ÁN 3

 

1-C

2-B

3-B

4-C

5-B

6-A

7-C

8-A

9-C

10-C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11-C

12-C

13-D

14-C

15-B

16-A

17-B

18-A

19-C

20-B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21-D

22-A

23-C

24-B

25-C

26-B

27-C

28-D

29-A

30-D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31-C

32-B

33-C

34-B

35-B

36-C

37-B

38-D

39-D

40-C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem thêm
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 1)
Trang 1
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 2)
Trang 2
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 3)
Trang 3
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 4)
Trang 4
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 5)
Trang 5
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 6)
Trang 6
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 7)
Trang 7
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 8)
Trang 8
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 9)
Trang 9
15 đề ôn thi môn Địa Lí lớp 12 năm 2021 chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 83 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống