Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc Địa lí 12, tài liệu bao gồm 11 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Thái phiên 2019
Câu 1: Việc phát triển kinh tế vùng dân tộc ít người ở nước ta cần chú trọng hơn nữa do
A.Có sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc,
B.Dân tộc ít người có văn hóa đa dạng và có kinh nghiệm sản xuất quý báu.
C.Các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng vùng biên.
D. Mức sống của đại bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
Câu 2: Nhân tố nào quan trọng nhất làm cho địa hình ven biển nước ta đa dạng?
A.Do tác động của con người.
B.Lãnh thổ trải dài trên nhiều lãnh thổ.
C.Do vùng biển có nhiều thiên tai
D.Do tác động của nội lực và ngoại lực
Câu 3: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì :
A.Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
B.Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C.Nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông.
D.Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 4: Một trong những đặc điểm nổi bật cảu địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A.Miền duy nhất ở nước ta có đủ 3 đai cao.
B.Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C.Có cấu trúc địa chất- địa hình khá phức tạp.
D.Đồi núi chiếm ưu thế, các dãy núi hình vòng cung.
Câu 5: Biện pháp cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là.
A.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động cho hợp lí.
B.Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.
C.Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
D.Nâng cao thể trạng người lao động
Câu 6: Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2- 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C, thể hiện rõ nhất ở:
A.Bắc Trung Bộ và trung du miền núi Bắc Bộ
B.Khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C.Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
D.Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7: Giải pháp nào hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi.
A.Khuyến khích dân ở các vùng đồng bằng, ven biển di chuyển lên khu vực miền núi.
B.Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào khu vực miền núi.
C.Chuyển bớt dân số thành thị về các vùng nông thôn.
D. Thực hiện di dân tự điều hòa dân số giữa các vùng
Câu 8: Đông Nam Á lục địa thường có mưa vào mùa hè là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây.
A.Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới
B.Ảnh hưởng của áp thấp và bão
C.Ảnh hưởng gió mùa Tây Nam
D.Ảnh hưởng gió mùa Đông Nam
Câu 9: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta đến vấn đề xã hội là
A.Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động
B.Tạo động lực cho tăng trưởng kinh tế.
C.Thu hút đầu tư nước ngoài.
D.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 10: Khó khăn cho hoạt động canh tác, cơ cấu cây trồng, kế hoạch thời vụ, phòng chống thiên tai, dịch bệnh … trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A.Sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa các vùng miền.
B.Nền nhiệt độ có sự phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc- Nam
C.Tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D.Chế độ khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô sâu sắc
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chính trong sự phát triển công nghiệp ở Đông Nam Á?
A.Tập trung phát triển công nghiệp điện lực và khai khoáng.
B.Chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động.
C.Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị.
D.Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 12: Cho BSL: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng nước ta năm 2005 và 2014 đơn vị nghìn ha
Vùng |
Diện tích tự nhiên |
Diện tích rừng
|
|
2005 |
2014 |
||
Trung du miền núi Bắc Bộ |
10143,8 |
3460,8 |
5386,2 |
Vùng Bắc Trung Bộ |
5152,2 |
2400,4 |
2914,3 |
Vùng Tây Nguyên |
5464,1 |
2995,9 |
2567,1 |
Các vùng còn lại |
12345,0 |
2661,4 |
2928,9 |
Cả nước |
33105,1 |
12418,5 |
13796,5 |
Niên giám thống kê 2014
Từ BSL trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích rừng của các vùng nước ta trong hai năm là biểu đồ nào:
A.Kết hợp. B .Miền C.Đường D.Tròn
Câu 13: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. |
B. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. |
C. Đặc điểm tự nhiên và đân cư, xã hội. |
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. |
Câu 14: Cơ cầu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch tích cực, chủ yếu do tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. |
B. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. |
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. |
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
Câu 15: Đổi mới cơ chế quản lí trong hoạt động xuất nhập khẩu không thể hiện qua ý nào sau đây? A. mở rộng quyền tự chủ cho các ngành, doanh nghiệp và địa phương.
B. Phân phối hạn ngạch xuất khẩu theo chỉ tiêu.
C. Tăng cường sự thống nhất quản lí của Nhà nước.
D. Xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp, chuyển sang hoạch toán kinh doanh.
Câu 16: Nền nông nghiệp hàng hoá không có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm cho cơ cầu nông nghiệp đa dạng hơn B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực
C. Thích ứng tốt với các điêu kiện thị trường D. Tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
Câu 17: Câu ca dao “Trường Sơn Đông nắng, Trường Sơn Tây mưa”, mô tả khí hậu ở dãy Trường Sơn vào thời điểm nào trong các mốc dưới đây?
A. Các tháng IX, X, XI B. Các tháng XI, I, II C. Các tháng III, IV, V D. Các tháng V, VI, VII
Câu 18: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu nào sau đây?
A. Khô nóng. B. Cận nhiệt. C. Ôn hoà. D. Cận cực.
Câu 19: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. Đẩy mạnh xuất khẩu các nông sản lợi thế B. Tăng giá thành các loại nông sản
C. Sử dụng nguồn nhân lực địa phương D. Tiêu thụ sản phẩm tại chỗ Câu 20: Mục tiêu quan trọng hàng đầu trong chiến lược phát triển du lịch nước ta là |
|
|
|
|||||
A. Thu hút ngày càng nhiều du lịch quốc tế |
B. Doanh số du lịch cao |
|
|
|
|
|||
C. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên du lịch |
D. Phát triển du lịch bền vững |
|
|
|
||||
Câu 21: Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần |
|
|
|
|||||
tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì |
|
|
|
|
|
|||
A. Mỗi tỉnh từ tây sang đông đều có núi và gò đồi, đồng bằng, biển. |
|
|
|
|
||||
B. Các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|||
C. Tỉnh nào cũng có yêu cầu phát triển nông - lâm - ngư nghiệp. |
|
|
|
|
|
|||
D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về biển. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 22: Việc nào cần hạn chế nhằm phát triển bền vững nguồn lợi thủy – hải sản? |
|
|
|
|||||
A. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Ban hành các chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp. |
|
|
|
|
|
|||
C. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 23: Cho bảng số liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỜNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị: %). |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm |
|
2010 |
|
2011 |
2012 |
2013 |
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước |
|
100 |
|
106,4 |
105,4 |
124,6 |
|
136,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
100 |
|
100,5 |
109,5 |
113,0 |
|
122,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
100 |
|
105,4 |
108,2 |
127,0 |
|
142,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giải đoạn 2010 – 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Câu 24: Nét độc đáo trong các sản phẩm du lịch của nước ta so với các nước khác trong khu vực là
A. Lễ hội văn hoá dân tộc. B. Kho tàng văn học dân gian.
C. Các làng nghề truyền thống D. Mang dấu ấn của văn hoá Việt.
Câu 25. Vùng núi Tây Bắc cao nhất nước ta nằm giữa các sông
A. Sông Hồng và sông Đà B. Sông Cả vả sông Hồng
C. Sông Đà và sông Chảy D. Sông Đà và sông Mã.
Câu 26: Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long chủ yếu vì
A. Hệ thống sông dài và rộng. B. Diện tích rộng lớn
C. Diện tích đất ngập mặn lớn. D. Bị chia cắt mạnh mẽ
Câu 27: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện miền Nam là:
A. Thủy điện. |
|
B. Than đá |
|
|
C. Dầu mỏ và khí đốt |
D. Điện nguyên tử |
Câu 28. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. Các nước phát triển. B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước châu Á. D. Các nước châu Âu.
Câu 29.Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 30. Chính sách dân số rất cứng rắn của Trung Quốc đã đưa đến kết quả.
A. Cơ cấu giới tính hợp lí. B. Mỗi gia đình chỉ sinh một con
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. D. Dân số phát triển ổn định.
Câu 31. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng ( trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
( Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013, NXB Thống kê năm 2014)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
A . Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm. . D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 33. Loại hình giao thông có vai trò quan trọng trong việc phát triển vùng đông Xibia giàu có của Liên Bang Nga là
A. Đường ô tô. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Hàng không.
Câu34. Lĩnh vực có nhiều công trình lớn hợp tác giữa Liên Bang Nga và nước ta là
A. Dầu khí và thủy điện. B. Giao thông đường biển.
C. Điện tử, thông tin liên lạc. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 35. Ý nào không đúng khi nói về mục tiêu của ASEAN?
A. Xây dựng khu vực mậu dịch tự do.
B. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết các mâu thuẫn, bất đồng trong nội bộ và bất đồng, khác biệt giữa nội bộ với bên ngoài.
Câu 36. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2015
( Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích cây công nghiệp của nước ta.
B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.
C. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.
Câu 37. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên quần đảo Nhật Bản là
A. Động đất B. Bão lớn. C. Núi lửa. D. Sóng thần.
Câu 38. Trong lĩnh vực dịch vụ, ngành nào của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A. Tài chính, ngân hàng. B. Giao thông vận tải biển.
C. Thương mại. D. Giao thông, thương mại.
Câu 39. Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị %)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 đến năm 2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
D. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
Câu 40. Về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài(FDI) và viện trợ phát triển chính thức(ODA), Nhật Bản là nước
A. Đứng đầu thế giới . B. Đứng hàng đầu thế giới.
C. Đứng đầu Châu Á. D. Đứng đầu Đông Á.
Câu 41. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. Tin học. B. Vi mạch và chất bán dẫn.
C. Vật liệu truyền thông. D. Rô-bốt ( người máy )
Câu 42. Năng xuất lao động xã hội của Nhật Bản cao là do người lao động
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 43. Về mặt kinh tế, các xí nghiệp nhỏ và trung bình của Nhật Bản có ưu điểm
A. Tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu.
B. Chi phí sản xuất thấp, hiệu quả kinh tế cao.
C. Phản ứng linh hoạt đối với các biến động của thị trường,
D. Giá thành sản phẩm thấp, sức cạnh tranh cao.
Câu 44. Lãnh thổ Trung Quốc chủ yếu nằm ở
A. Trung và Đông Á . B. Đông Á và Bắc Á .
C. Đông Á và Nam Á. D. Trung Á và Tây Á.
Câu 45. Trung Quốc đã áp dụng biện pháp nào để hạn chế gia tăng dân số
A. Mỗi gia đình chỉ có từ một đến hai con. B Mỗi gia đình chỉ có một con.
C. Di cư ra nước ngoài. D. Không hạn chế sinh đẻ.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc ?
A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. Từ Bắc xuống Nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 47. Trung Quốc đã không áp dụng biện pháp nào sau đây để hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Tăng thuế nông nghiệp.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Cải thiện cơ sở hạ tầng nông thôn
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản suất.
Câu 48. Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao, tập trung nhiều.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 49. Năm 2014, GDP của thế giới là 76858,2 tỉ USD, Trung Quốc là 10354,8 tỉ USD. Vậy GDP của Trung Quốc chiếm
A. 13,47% GDP thế giới . B. 14.37% GDP thế giới.
C. 17,14% GDP thế giới. D. 13,74% GDP thế giới.
Câu 50.Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
B. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
C. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
Câu 51. Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế Trung quốc?
A. Tình hình chính trị ngày càng ổn định.
B. Thu nhập bình quân trên đầu người tương đương với các nước phát triển.
C. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng.
D. Trung Quốc ngày càng có vị trí cao trên trường quốc tế.
Câu 52. Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa
A. Lục địa Á-Âu với lục địa Phi. B. Lục địa Á- Âu với lục địa Ôt-trây-li-a.
C. Lục địa Á-Âu với lục địa Nam Mỹ. D. Lục địa Á-Âu với lục địa Nam Cực.
Câu 53.Cho bảng số liệu
GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2014 ( Đơn vị: tỉ USD )
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2014 |
GDP |
967,3 |
363,9 |
259,7 |
528,4 |
1524,9 |
1860,6 |
( Nguồn sách hướng dân thực hành Địa Lí 11 trang18)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiên GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990-2014 là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 54. Đông Nam Á biển đảo không phải là khu vực
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
D. Ít đồng bằng, đất phù sa được phủ tro, bụi của núi lửa.
Câu 55. Trong bốn đảo lớn của nhất của lãnh thổ Nhật Bản, có diện tích lớn hơn cả là
A. Hô-cai-đô B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 56. Sông ngòi của các nước Đông Nam Á lục địa không có đặc điểm nào?
A. Sông ngắn, dốc, ít có tiềm năng thủy điện và giao thông.
B. Sông chảy chủ yếu theo hương Bắc - Nam hoặc hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Mang nhiều phù sa và tạo nên nhiều đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
D. Chế độ nước phụ thuộc vào chế độ mùa của khí hậu.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Trình độ khoa học kĩ thuật của dân cư cao. B. Dân số đông.
C. Số người trong độ tuổi lao động cao D. Tốc độ gia tăng dân số còn cao.
Câu 58. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện. B. Phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phát triển chăn nuôi.
Câu 59. SEAGAME thuộc cơ chế hợp tác nào của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thông qua các hiệp ước.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực.
Câu 60. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã hội của các nước Đông Nam Á là
A. Đời sống nhân dân được nâng cao.
B. Môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. Sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nước.
Câu 61. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phần lớn tập trung ở vùng
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Vùng núi Uran. D. Vùng Đông Xi-bia..
Câu 62. Ngành công nghiệp mũi nhọn mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là
A. Khai thác vàng và kim cương. B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt.
C. Khai thác gỗ và sản xuất bột giấy. D. Luyện kim và cơ khí.
Câu 63: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bốcủa các thảm thực vật trên thế giới là:
A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 64: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là:
A. Sự thay đổi mùa trong năm
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 65: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác địng là:
A. Quan hệ phụ thuộc B. Quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hợp tác, hỗ trợ D. Quan hệ bất bình đẳng
Câu 66: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là:
A. Chăn thả |
B. Bán chuồng trại |
C. Chuồng trại |
D. Công nghiệp |
Câu 67: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
A. Nâng cao đời sống dân cư B. Cải thiện quản lí sản xuất
C. Xóa đói giảm nghèo D. Công nghiệp hóa nông thôn
Câu 68: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị:
A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
Câu 69: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
A. Các trung tâm công nghiệp B. Các ngành kinh tế mũi nhọn
C. Sự phân bố dân cư D. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 70: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hố D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 71: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch
B. Sự phân bố các điểm dân cư
C. Trình độ phát triển kinh
D .Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 72: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dụ
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 73: Bò sữa trên thế giới thường được nuôi ở những trang trại có vị trí:
A.Vùng đồng bằng hoặc ngoại ô các thành phố lớn
B. Gần các trung tâm chế biến thức ăn
C. Xung quanh các trung tâm công nghiệp
D. Vùng nông thôn có đồng cỏ tươi tốt
Câu 74: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là:
A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội D. Môi trường địa lí
Câu 75: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
A. Môi Trường tự nhiên |
B. Môi trường xã hội |
C. Môi trường nhân tạo |
D. Phương thức sản xuất |
Câu 76. Biện pháp nào dưới đây có ý nghĩa hàng đầu, tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất công nghiệp Trung Quốc.
A. Thay đổi cơ chế quản lí trong sản xuất kinh doanh.
B. Tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
C. Mở rộng quan hệ với nước ngoài, thu hút vốn và cong nghệ của các nước phát triển.
D. Phân bố lại sản xuất trên lãnh thổ.
Câu 77. Đông Nam Á là quê hương của cây lúa gạo do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Nhân dân ở đây có kinh nghiệm trồng lúa nước.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho việc tưới tiêu.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa màu mỡ.
D. Khí hậu nhiệt đới và xích đạo, gió mùa, ẩm.
Câu 78. Phân bố dân cư ở Đông Nam Á không đều, dân cư tập trung đông ở
A. Đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển và một số vùng đất đỏ ba dan.
B. Đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển và vùng biên giới.
C. Vùng ven biển, đồng bằng châu thổ của các sông và các chùm đô thị lớn.
D. Vùng ven biển, đồng bằng châu thổ của các sông và vùng đất pheralit.
Câu 79. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta được biểu hiện rõ rệt ở
A. Sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa ở vùng trũng.
B. Sự đa dạng địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. Cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: Tây Bắc – Đông Nam và vòng Cung.
Câu 9. Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là
A. Vùng biển Bắc Bộ. B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
C. Vùng biển Bắc Trung Bộ. D. Vùng biển Nam Bộ.
Câu 80. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhất là
A. Điểm cực Bắc. B. Điểm cực Nam.
C. Điểm cực Tây. D. Điểm cực Đông.
Câu 81: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:
A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
B. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
C.Tổ chức dich vụ
Câu 82: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
A. Dân cư và lao động B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách
Câu 11. Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc.
D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
Câu 12. Gió phơn Tây Nam ( còn gọi là gió Lào, gió Tây ) thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc là
A. Tín phong Bán Cầu Bắc.
B. Gió mùa Đông Bắc từ áp cao Xi-bia.
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao chí tuyến bán cầu Nam.
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 13. Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do
A. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
B. Mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. Mưa diện rộng, mặt đất thấp , xung quanh lại có đê bao bọc.
Câu 14. Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau.
D. Mở rộng ra biển với các bãi triều thấp phẳng.
Câu 15. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. Việc phát triển giáo dục y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 16. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hóa.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 17. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 18. Về cơ bản , nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp
A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Cận xích đạo. D. Ôn đới.
Câu 19. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. Thổ nhưỡng. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật.
Câu 20. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm có chất lượng cao được nhập ngoại.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 21. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A. Chế biến nông- lâm- thủy sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Khai thác chế biến dầu khí. D. Điện năng.
Câu 22. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước.
B. Giàu có nhất về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
Câu 23. Loại giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á là
A. Đường bộ. B. Đường sông C. Đường biển. D. Đường hàng không.
Câu 24. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc và
A. Sự phân bố dân cư.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố tài nguyên du lịch.D. Sự phát triển các trung tâm thương mại, du lịch.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Đơn vị : Tỉ USD
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
69,5 |
77,1 |
82,2 |
82,4 |
Nhập khẩu |
73,1 |
85,2 |
92,3 |
101,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Câu 26. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị : Triệu ha )
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê 2014)
Nhậnxét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới .
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+ 587 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1858 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1656 |
+ 245 |
Nhận xét nào không đúng đối với bảng số liệu trên?
A. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất là do tác động của gió mùa Đông Bắc và bức chắn địa hình
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất vì nóng quanh năm
C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất vì chủ yếu mưa vào mùa đông.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm có sự chênh lệch khá rõ
Câu 28. Cho bảng số liệu
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số dân |
Thành thị |
1999 |
76596,7 |
18081,6 |
2005 |
82393,1 |
22332,0 |
2010 |
86932,5 |
26515,9 |
2014 |
90728,9 |
30035,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để thể hiện tổng số dân cả nước, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu kết hợp cột- đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 29. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
B. Công nghiệp chế biến lương tực phân bố rộng rãi.
C. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
Câu 30. Cho biểu đồ:
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê 2016)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt hàng còn lại
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm
D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.