Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập phần 1: Phần vẽ kĩ thuật mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 8. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 VÀ 2
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Hệ thống hóa được 1 số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học.
2/. Kỹ năng:
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp bản vẽ nhà.
3/. Thái độ:
- Chuẩn bị tốt các kiến thức về phần vẽ kĩ thuật.
4- Định hướng năng lực:
- Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, thực hành, tư duy.
II.CHUẨN BỊ:
1-Giáo viên: Tìm hiểu nội dung bài (SGK),SGV, tài liệu tham khảo
2-Học sinh: SGK; Vở ghi,
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5’
- Mục tiêu: Tạo tâm thế, thu hút sự quan tâm chú ý của học sinh vào bài mới.
- Phương thức thực hiện: Hoạt động theo cặp đôi.
- Kết quả sản phẩm: Sản phẩm của học sinh.
- Tiến trình:
Cho các em làm việc theo cặp: Vẽ sơ đồ tư duy về kiến thức đã học trong phần Vẽ Kỹ thuật.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Mục tiêu: củng cố kiến thức của HS về việc vẽ kĩ thuật
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng.
4. Kiểm tra đánh giá:
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Hoạt động 1: Tổng kết và ôn tập: 10’
- GV treo bảng tóm tắt nội dung phần 1 và hướng dẫn HS đọc , hiểu sơ đồ tóm tắt các nội dung đã học. - GV nhấn mạnh kiến thức trọng tâm. |
- HS quan sát và tìm hiểu các nội dung cần ôn tập. |
Hoạt động 3: Trả lời các câu hỏi và bài tập ôn tập: 20’
- GV yêu cầu HS đọc cac câu hỏi ôn tập (SGK) và thảo luận để tìm ra các câu trả lời. - GV yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi và cho các nhóm nhận xét các câu trả lời của nhóm bạn - GV hướng dẫn HS trả lời một số câu hỏi khó . - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 : ? Vật thể A, B, C, D tương ứng với hình chiếu nào ?
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 2 : ? Hình chiếu đứng, bằng, cạnh có hướng chiếu như thế nào ? ? Có xác định được hình chiếu 1, 2 3 cuae vật thể A được không ? ? Tương tự vật thể B, C ? - GV nhận xét và chữa bài. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.
- GV giải đáp các thắc mắc của HS - GV kết luận: |
- HS thảo luận theo nhóm và tìm ra các câu trả lời.
Hs trả lời câu hỏi và cho các nhóm nhận xét các câu trả lời của nhóm bạn
- HS đọc bài.
- A: Hình chiếu 2, 4 - B: Hình chiếu 3. - C: Hình chiếu 1 - D: Hình chiếu 5.
- HS trả lời.
- HS có thể đưa ra các câu hỏi cần giải đáp. |
II. Bài tập Bài 1
Bài 2
Bài 3 Bảng 3:
Bảng 4:
|
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG: 8’
C. Hoạt động luyện tập
1. Mục tiêu: củng cố kiến thức của HS về việc đọc bản vẽ nhà
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng.
4. Kiểm tra đánh giá:
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
HS làm bài tập1,2,3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân suy nghĩ tìm câu trả lời.
- GV quan sát các nhóm làm việc.
Dự kiến: bài 1 : (Bảng 1)
|
A |
B |
C |
D |
1 |
|
|
´ |
|
2 |
´ |
|
|
|
3 |
|
´ |
|
|
4 |
´ |
|
|
|
5 |
|
|
|
´ |
Đáp án bài 2 : (Bảng 2) :
Vật thể Hình chiếu |
A |
B |
C |
Đứng |
3 |
1 |
2 |
Bằng |
4 |
6 |
5 |
Cạnh |
8 |
8 |
7 |
Đáp án bài 3 :
(Bảng 3)
Hình dạng khối |
A |
B |
C |
Hình trụ |
|
|
´ |
Hình hộp |
´ |
|
|
Hình chóp cụt |
|
´ |
|
(Bảng 4)
Hình dạng khối |
A |
B |
C |
Hình trụ |
|
|
´ |
Hình nón cụt |
|
´ |
|
Hình chỏm cầu |
´ |
|
|
* Báo cáo kết quả:
+ HS trình bày kết quả làm việc cá nhân.
*Đánh giá kết quả
GV:yêu cầu
HS làm bài
GV:Gọi 1-2hs trả lời
HS:Nhận xét
GV: Bổ sung-Chữa bài
D. Hoạt động tìm tòi mở rộng: 2’
1. Mục tiêu: Bồi dưỡng cho HS năng lực tư duy kĩ thuật đọc các khối hình học và các bản vẽ tiết,
bản vẽ lắp
2. Phương thức thực hiện: Hoạt động nhóm
3. Sản phẩm hoạt động:
Bản đọc vẽ nhà đơn giản
4. Phương án kiểm tra, đánh giá: Cho hs đánh giá chéo
5. Tiến trình hoạt động
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ
Về nhà tìm hiểu trên mạng Internet và từ thực tế các khối hình học và các bản vẽ tiết,
bản vẽ lắp, bản vẽ nhà để biết thêm cách đọc bản vẽ đó
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Nghiên cứu đọc viết phiếu học tập
*Báo cáo kết quả: HS trình bầy giờ học sau
*Đánh giá kết quả : GV cho hs trình bầy giờ học sau
* Rút kinh nghiêm :
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu năm cho đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và khá, giỏi.
2. Kỹ năng:
- Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra
3. Thái độ:
- Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích môn học.
4- Định hướng năng lực:
- Năng lực trình bày bàikojk, tư duy.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên:
- Đề bài và đáp án bài kiểm tra.
2. Học sinh:
- Giấy kiểm tra và ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm cho đến nay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung kiểm tra:
Ma trận Đề kiểm tra
Chủ đề ( nội dung) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
|||
Thấp |
cao |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
Phần một. Vẽ kĩ thuật Chương I. Bản vẽ các khối hình học Chủ đề 1 : Hình chiếu |
- Hiểu được các phép chiếu, các hình chiếu vuông góc và nhận biết vị trí các hình chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
1.5đ |
|
|
|
|
|
1.5đ |
|
Tỷ lệ % |
15% |
|
|
|
|
|
15% |
|
Phần một. Vẽ kĩ thuật Chương II. Bản vẽ kĩ thuật Chủ đề 2: Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Bản vẽ nhà |
|
|
|
- Kế tên được một số bản vẽ thường dùng và công dụng của các bản vẽ đó |
|
|
|
|
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
3đ |
|
|
3đ |
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
30% |
|
|
30% |
|
Phần một. Vẽ kĩ thuật Chương I. Bản vẽ các khối hình học Chủ đề 3 : Bản vẽ các khối tròn xoay, bản vẽ ren |
|
|
|
- Nêu được tên của các hình chiếu rên bản vẽ - khỏi niệm ren |
|
|
|
|
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
|
2đ |
|
|
2đ |
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
10% |
|
10% |
20% |
|
Phần một. Vẽ kĩ thuật Chương I. Bản vẽ các khối hình học Chủ đề 4 : Bản vẽ các khối đa diện |
|
|
|
|
- Vẽ được các hình đứng, hình bằng và hình chiếu cạnh của một vật thể |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
3.5đ |
|
3.5đ |
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
35% |
|
35% |
|
Tổng số câu |
1 |
|
|
2 |
1 |
1 |
5 |
|
Tổng số điểm |
1.5đ |
|
|
4đ |
3.5đ |
1đ |
10 |
|
Tỷ lệ % |
15% |
|
|
40% |
35% |
10% |
100% |
|
Đề bài :
Câu 1( 1.5 điểm).Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời .
1. Chọn phương án sai khi nói về các mặt phẳng chiếu.
A. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu đứng. |
C. Mặt cạnh bên trái gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. |
B. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu bằng. |
D. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. |
2. Chọn phương án sai khi nói về các hình chiếu.
A. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. |
C. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. |
B. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. |
D. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang. |
3. Chọn phương án đúng khi nói về vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu bằng.
Câu 2( 3điểm ): Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?
Câu 3(3,5 điểm) : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể A ở hình 1 ( các kích thước được đo trực tiếp trên hình đã cho).
Câu 4:( 1đ) ; Thế nào là ren trục, ren lỗ
Các bản vẽ thường dùng |
Điểm |
Công dụng |
Điểm |
- Bản vẽ chi tiết |
(0.5đ) |
- Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy nên được dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy |
(0.5đ) |
- Bản vẽ lắp |
(0.5đ) |
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm do đó được dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm |
(0.5đ) |
- Bản vẽ nhà |
(0.5đ) |
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn( mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt …) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà nên được dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà |
(0.5đ) |
Hướng dẫn chấm và biểu điểm :
Câu 1 (1, 5đ ) : Mỗi ý trả lời đúng được 0.5đ
1. C (0.5đ) 2. D (0.5đ) 3. A (0.5đ)
Câu 2 ( 3 đ ) :
- Trong các bản vẽ kĩ thuật, các bản vẽ thường dùng nhất là :
Câu 3 ( 3, 5 đ) : Vẽ đúng thể hiện đúng kích thước và thể hiện đúng vị trí của 3 hình chiếu đứng, cạnh bằng như sau :
- Hình chiếu đứng (1đ)
- Hình chiếu cạnh (1đ)
- Hình chiếu bằng (1đ)
- Vẽ đẹp đúng vị trí các hình chiếu ( 0.5đ)
Câu 4: 1đ
- Ren trục là ren nằm ở mặt ngoài của chi tiết 0,5đ
- Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ 0,5đ
3. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
4. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Xem trước Phần 2: Cơ khí - Bài 18: Vật liệu cơ khí.
- Nhắc học sinh đọc bài 17 ở nhà.
* RÚT KINH NGHIỆM: