Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập phần 1: Phần vẽ kĩ thuật mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 8. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
ÔN TẬP CHƯƠNG I.II: PHẦN VẼ KĨ THUẬT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Giúp hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
2. Kĩ năng:
- Vẽ được các hình chiếu của các khối hình học, của các vật thể đơn giản
- Đọc được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà đơn giản.
3. Thái độ: - Nghiêm túc, say mê, hứng thú với môn học. Có ý thức ôn tập để làm bài kiểm tra phần vẽ kĩ thuật.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa. Bảng phụ.
2.Học sinh:
- Vở ghi, SGK, vở BT, thước kẻ, bút chì, tẩy, ôn tập phần vẽ kĩ thuật.
C. PHƯƠNG PHÁP
Giáo viên sử dụng phương pháp dạy học:
+ PPDH gợi mở - vấn đáp
+ PPDH phát hiện và giải quyết vấn đề
+ PPDH luyện tập, thực hành
D. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức :
Kiểm tra sĩ số lớp: ………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ :Kết hợp trong nội dung bài mới
3. Bài mới:
Giới thiệu bài học
Nội dung phần vẽ kĩ thuật chúng ta học gồm 16 bài, gồm 2 phần kiến thức cơ bản là: Bản vẽ các khối hình học và bản vẽ kĩ thuật. Để hệ thống lại toàn bộ kiến thức của 2 phần này chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: “ôn tập phần vẽ kĩ thuật”.
Tiết 1: Hệ thống toàn bộ kiến thức lý thuyết và trả lời các câu hỏi trong SGK
Tiết 2: Hướng dẫn và làm các bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
NỘI DUNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức GV: Chia nhóm để xây dựng bản đồ tư duy hệ thống hóa kiến thức toàn bộ nội dung phần vẽ kĩ thuật Chia lớp thành 4 nhóm (1 tổ/1 nhóm) thảo luận trong 10 phút HS: Suy nghĩ, thảo luận Các nhóm nhận xét chéo nhau GV: Nhận xét, kết luận Treo sơ đồ tư duy hệ thống hóa phần vẽ kĩ thuật. - Nêu các nội dung chính trong từng chương, các yêu cầu về kiến thức, 2. Kĩ năng học sinh cần đạt được Hoạt động 2: Hướng dẫn trả lời câu hỏi GV: Hướng dẫn thảo luận câu hỏi và bài tập HS: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn /nhóm ), thảo luận theo cách truy bài GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3 Nhóm 2: Câu 4, 5, 6 HS: Nhận xét bổ xung GV nhận xét, kết luận HS:Trả lời các câu hỏi vào vở Tiết 14 Hoạt động 3: Hướng dẫn làm các bài tập trong SGK GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 HS: Suy nghĩ và trả lời lần lượt các câu hỏi GV: Nhận xét và kết luận HS: Lắng nghe kết hợp ghi chép bài
GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2 Treo bảng phụ và yêu cầu từng học sinh lên bảng hoàn thành nội dung bài tập GV: Nhận xét và kết luận HS: Lắng nghe và ghi chép bài
- Các bài tập khác tiến hành tương tự
GV: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập Hướng dẫn tìm hiểu nội dung của các chi tiết và yêu cầu vẽ hình HS: Quan sát hình vẽ của các chi tiết và làm bài tập vào vở bài tập
|
B. Câu hỏi và bài tập I. Câu hỏi ôn tập Câu 1->10 (SGK/52,53)
II. Bài tập
1. Bảng 1
2. Bảng 2
3. Bảng 3a
4. Bảng 4.
4. Vẽ hình cắt, hình chiếu. Hình 5 (SGK.55) |
4. Củng cố
- HS ôn lại kiến thức cũ.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi, bài tập. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
E. RÚT KINH NGHIỆM
|
|
KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG I, II)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức về phần vẽ kĩ thuật.
2. Kỹ năng:
- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức cơ bản đã học,củng cố và phát triển 2. Kĩ năng phân tích.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính độc lập, tính nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra ở học sinh.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Đề, đáp án, biểu điểm
2.Học sinh:
- Kiến thức để kiểm tra, dụng cụ để vẽ hình
C. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp: ......................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ - tổ chức tình huống học tập
3. Bài mới
3.1. Ma trận đề
Ma trận đề 1
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Hình chiếu |
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật |
|
Biết được ví trí các hình chiếu ở trên bản vẽ |
Vận ụng đọc bản vẽ trong thực tế |
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
2 0,5 5% |
|
|
|
|
1 2,5 25% |
1 1,5 15% |
|
4 4,5 45% |
||
Bản vẽ các khối đa diện |
Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp |
|
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
||
Bản vẽ các khối tròn xoay |
|
Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu |
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
|
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
||
Hình cắt |
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt |
|
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
||
Bản vẽ chi tiết |
|
Hiểu được nội dung và cộng dụng của bản vẽ chi tiết |
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1 1,0 10% |
|
|
|
|
1 1,0 10% |
||
Biểu diễn ren |
|
Hiểu được quy ước vẽ ren |
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1 2,0 20% |
|
|
|
|
1 2,0 20% |
||
Bản vẽ lắp |
Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản |
|
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
||
Bản vẽ nhà |
|
Hiểu được nội dung của bản vẽ nhà |
|
|
|
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1 1,5 15% |
|
|
|
|
1 1,5 15% |
||
Tổng số câu Điểm Tỉ lệ |
5 1,25 12,5% |
|
1 2,5 2,5% |
3 4,5 45% |
|
1 2,5 25% |
1 1,5 15% |
|
11 10 100% |
||
Ma trận đề 2
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Thấp |
Cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 1 Hình chiếu |
Nhận biết được tên các hình chiếu trong BVKT |
|
|
Vận dụng để xác định được và vẽ được hình chiếu của vật thể |
Vận dụng cao để vẽ hình chiếu của các vật thể đúng vị trí trên BVKT |
|
|||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1/2 1 10% |
|
|
|
|
1/2 2,5 25% |
|
1/2 1 10% |
1,5 4,5 45% |
Chủ đề 2 Biểu diễn ren |
|
|
Hiểu được quy ước vẽ ren lỗ |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
|
|
1/2 1 10% |
|
|
|
|
|
½ 1 10% |
Chủ đề 3 Bản vẽ kĩ thuật
|
|
|
Hiểu được khái niệm bản vẽ kĩ thuật, nội dung bản vẽ kĩ thuật |
Hiểu được trình tự đọc bản vẽ kĩ thuật |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
|
|
2 2,5 25% |
1 2 20% |
|
|
|
|
3 4,5 45% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ |
1/2 1 10% |
|
2,5 3,5 35% |
1 2 20% |
|
1/2 2,5 25% |
|
1/2 1 10% |
5 10 100% |
3.2. Đề kiểm tra
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ cấu 1 đến câu 6)
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới
B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống
D. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua
Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác
Câu 5: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình lăng trụ
Câu 6: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 7:
Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3.
Hãy đánh dấu(x) vào Bảng 1dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2)
BẢNG 1
Hướng chiếu
Hình chiếu |
A |
B |
C |
Hình chiếu bằng |
|
|
|
Hình chiếu cạnh |
|
|
|
Hình chiếu đứng |
|
|
|
BẢNG 2
Hình chiếu |
|
1 |
|
2 |
|
3 |
|
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm): Nêu quy ước vẽ ren ?
Câu 2 (1,0 điểm):Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Câu 3 (1,5 điểm):Trình bày nội dung của bản vẽ nhà?
Câu 4(2,5 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (X) vào bảng để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt
Hình chiếu |
A |
B |
C |
D |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
ĐỀ 2
Câu1 (1,0 điểm) : Trình bày khái niệm về bản vẽ kĩ thuật ?
Câu2 (2,0 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Đối với ren lỗ đường đỉnh ren được vẽ theo quy ước như thế nào ?
A. Vẽ bằng nét liền mảnh C. Vẽ bằng nét đứt.
B. Vẽ bằng nét liền đậm D. Vẽ bằng nét gạch chấm mảnh
2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu.
A. Hướng chiếu từ trước tới. C. Hướng chiếu từ trái sang.
B. Có hướng chiếu từ trên xuống. D. Hướng chiếu từ phải sang
Câu3 : (1,5 điểm)Hãy chọn một nội dung ở cột A nối với một nội dung tương ứng ở cột B để thành câu đúng.
A |
B |
||
1 |
Bản vẽ chi tiết bao gồm |
A |
Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm |
2 |
Bản vẽ lắp |
B |
Các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy |
3 |
Bản vẽ nhà gồm |
C |
Các hình biểu diễn (Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,…) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà. |
Câu4: (3,5 điểm)
Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của sản phẩm sau:
Câu 5: (2 điểm): Em hãy cho biết trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp?
3.3. Đáp án – Biểu điểm
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
C |
C |
A |
C |
B |
D |
Câu 7
BẢNG 1: Mỗi ý được 0,5 đ
Hướng chiếu
Hình chiếu |
A |
B |
C |
Hình chiếu bằng |
x |
|
|
Hình chiếu cạnh |
|
|
x |
Hình chiếu đứng |
|
x |
|
BẢNG 2: Mỗi ý được 0,5 đ
Hình chiếu |
Tên hình chiếu |
1 |
Hình chiếu cạnh |
2 |
Hình chiếu đứng |
3 |
Hình chiếu bằng |
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Tổng điểm |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||||||||
1 2,0 |
* Ren nhìn thấy: - Vẽ bằng nét liền đậm: Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren. - Vẽ bằng nét liền mảnh: Đường chân ren, vòng chân ren vẽ 3/4 vòng tròn. * Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt. |
1,0
1,0
|
||||||||||||||||||||||||||||||
2 1,0 |
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó Bản vẽ chi tiết dung để chế tạo và kiểm tra các chi tiết
|
0.5
0.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||
3 1,5 |
*Mặt bằng: là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà, nhằm diễn tả vị trí các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị,đồ đạc…Mặt bằng là hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà |
0.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||
*Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính, mặt bên… |
0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
*Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao |
0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
4 2,5 |
|
2,5 |
Đề 2
Trắc nghiệm
Câu |
2 |
3 |
|||
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
|
Đáp án |
B |
A |
B |
A |
C |
Tự luận
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 1,0 |
Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ, các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường theo tỉ lệ |
1,0 |
4 3,5 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
1,0
1,0 |
|
Trình bày sạch đẹp |
0.5 |
|
5 2,0 |
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 1. Khung tên 4. Yêu cầu kĩ thuật 2. Hình biểu diễn 5. Tổng hợp. 3. Kích thước |
1,0 |
Trình tự đọc bản vẽ lắp 1. Khung tên 4. Kích thước 2. Bảng kê 5. Phân tích chi tiết 3. Hình biểu diễn 6. Tổng hợp.
|
1,0 |
Thống kê chất lượng bài kiểm tra 45 phút
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
Sl |
% |
Sl |
% |
Sl |
% |
Sl |
% |
Sl |
% |
||
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. RÚT KINH NGHIỆM