236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023

Tải xuống 59 2.9 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án , tài liệu bao gồm 59 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ VÙNG KINH TẾ
Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết)
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông
A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 3. Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên D. Hải Phòng đến Cà Mau
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
A. Vân Đồn. B. Chân Mây -Lăng Cô. 
C. Dung Quất. D. Chu Lai.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn, Dung Quất. B. Dung Quất, Vân Phong.
C. Hòn La, Chu Lai. D. Vũng Áng, Hòn La.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta tỉnh nào vừa tiếp giáp với Bắc Trung Bộ vừa giáp với Tây Nguyên?
A. Quảng Nam B. Bình Định C. Quảng Ngãi D. Thừa Thiên - Huế
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa B. Hải Phòng. C. Vũng Tàu D. Cần Thơ.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai B. Vũng Áng C. Hòn La D. Nghi Sơn
Câu 9. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố) nào ở nước ta?
A. Phú Yên B. Khánh Hoà. C. Đà Nẵng. D. Bình Thuận.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 cho biết, đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang B. Quảng Ninh. C. Nha Trang. D. Quảng Trị.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình Định. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Phú Yên. D. Long An.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc

A. Vũng Áng B. Vân Đồn
C. Đông Nam Nghệ An D. Nghi Sơn
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Khánh Hòa.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi Tam Đảo (thuộc vùng núi Đông Bắc) có độ cao bao nhiêu?
A. 1591m B. 1691m C. 1491m D. 1791m
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đâu là tên tỉnh lị tỉnh Gia Lai?
A. Gia Lai B. Pleiku C. An Khê D. A Yunpa
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Việt Trì B. Phúc Yên C. Thái Nguyên D. Hạ Long
Câu 20. Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc?
A. Lạng Sơn B. Lai Châu C. Hòa Bình D. Sơn La
Câu 21. Vùng có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển nhiều nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 22. Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển?
A. Cát B. Sinh vật biển. C. Dầu khí D. Muối
Câu 23. Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng
A. Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là
A. Tiền Giang, Hậu Giang. B. Tân An, Mỹ Tho.
C. Vũng Tàu, Mỹ Tho. D. Long An, Tiền Giang.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ VÙNG KINH TẾ
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Quảng Ninh. B. Hưng Yên. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Biên Hòa D. Bình Định.
Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Đà nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn. B. Quảng Nam, Đà nẵng, Huế, Bình Định.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Đà nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 29. Hiện nay ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Da giày. B. Dệt may. C. Điện tử. D. Thủy điện.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Campuchia?
A. Hậu Giang. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Tiền Giang.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết huyện đảo Bạch Long Vĩ và Cát Hải thuộc tỉnh, thành phố (tương đương cấp tỉnh) nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Quảng Trị. D. Đà nẵng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước C. Bà Rịa -Vũng Tàu. D. Đồng Nai.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai. B. Dung Quất.
C. Vân Phong. D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là?
A. Quảnh Ninh B. Bắc Ninh C. Phú Thọ D. Vĩnh Phúc
Câu 36. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở Đông Nam Bộ có qui mô từ 15.000 đến 100.000 tỉ đồng năm 2007 là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. Vũng Tàu, Biên Hòa. D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 38. Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trumg Bộ nước ta là
A. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn. B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo.
C. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Hòn La. C. Vũng Áng. D. Vân Phong.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông là: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh => Chọn đáp án C 
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa => 
Chọn đáp án B 
Câu 3. Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên ( Kiên Giang) (Atlat trang 6-7)
=> Chọn đáp án C 
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trong các khu kinh tế ven biển đã cho, khu kinh tế ven biển không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Vân Đồn ( Vân Đồn thuộc tỉnhQuảng Ninh – Vùng KTTĐ phía Bắc)
=> Chọn đáp án A
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển thuộc Nam Trung Bộ là Dung Quất (Quảng Ngãi), Vân Phong (Khánh Hòa)
=> Chọn đáp án B 
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh vừa tiếp giáp với Bắc Trung Bộ vừa giáp với Tây Nguyên là Quảng Nam: vừa giáp Thừa Thiên Huế, vừa giáp Kon Tum => Chọn đáp án A 
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, vịnh Vân Phong thuộc tỉnh Khánh Hòa => 
Chọn đáp án A 
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biên không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là Chu Lai vì khu kinh tế ven biên chu Lai thuộc tỉnh Quảng Ngãi thuộc Duyên hải nam trung bộ
=> Chọn đáp án A 
Câu 9. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 6, vịnh biên Xuân Đài thuộc tỉnh Phú Yên => Chọn đáp án A 
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang => Chọn đáp án A 
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 tỉnh Long An thuộc vùng Đồng băng sông Cửu Long => Chọn đáp án D 
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, khu kinh tế ven biên không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là Vân Đồn vì Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh (thuộc TDMNBB)
=> Chọn đáp án B

Câu 13. Trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Atlat Địa lí Việt Nam trang 30)
=> Chọn đáp án D.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất Đồng băng sông Hồng là Hà Nội, trên 120 nghìn tỉ đồng (Atlat Địa lí Việt Nam trang 26)
=> Chọn đáp án D.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang
=> Chọn đáp án A 
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là Đà Nẵng vì Đà Nẵng thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ => Chọn đáp án C
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi Tam Đảo( thuộc vùng núi Đông Bắc) có độ cao 1591m
=> Chọn đáp án A
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tên tỉnh lị tcủa Gia Lai là Pleiku => Chọn đáp án B 
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc (thuộc Đồng bằng sông Hồng) không thuộc TDMNBB => Chọn đáp án B 
Câu 20. Tỉnh Lạng Sơn thuộc Đông Bắc, không thuộc khu vực Tây Bắc => Chọn đáp án A 
Câu 21. Vùng có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển nhiều nhất ở nước ta là Duyên hải Nam Trung Bộ (8 tỉnh / thành phố giáp biển: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuạn, Bình Thuân). Các vùng còn lại có ít tỉnh/ thành phố giáp biển hơn: Bắc Trung Bộ: 6 tỉnh; Đồng bằng sông Hồng: 4 tỉnh/ thành phố; Đồng bằng sông Cửu Long: 7 tỉnh => Chọn đáp án C 
Câu 22. Tài nguyên khoáng sản biển không bao gồm Sinh vật biển => Chọn đáp án B
Câu 23. Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng Sông Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 33)
=> Chọn đáp án C 
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là Long An, Tiền Giang.
=> Chọn đáp án D 
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là Bắc Giang => Chọn đáp án C 
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặcCampuchia hay tỉnh không có biên giới với nước ngoài là Lâm Đồng => Chọn đáp án D 
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Huế
=> Chọn đáp án B

Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
=> Chọn đáp án D 
Câu 29. Ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng không phải là Thủy điện. Vì sông ngòi chảy qua đồng bằng sông Hồng đều có độ dốc rất nhỏ, sông chảy qua địa hình khá bằng phẳng
=> hầu như không có tiềm năng phát triển thủy điện => Chọn đáp án D 
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, dễ nhận thấy Tây Ninh giáp Campuchia => 
Chọn đáp án B
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, huyện đảo Bạch Long Vĩ và Cát Hải thuộc thành phố Hải Phòng => Chọn đáp án B 
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là Tây Ninh (6-9 triệu đồng)
=> Chọn đáp án A
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Chân Mây - Lăng Cô. Khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc vùng 
Bắc Trung Bộ => Chọn đáp án D 
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ
=> Chọn đáp án A 
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là Quảng Ninh => Chọn đáp án A 
Câu 36. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là Trung du và miền núi Bắc Bộ => 
Chọn đáp án A 
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở Đông Nam Bộ có qui mô từ 15.000 đến tỉ đồng năm 2007 là Vũng Tàu, Biên Hòa.
=> Chọn đáp án C 
Câu 38. Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trumg Bộ nước ta là Hoàng Sa (Đà Nằng), Lý Sơn (Quảng Ngãi), Phú Quý (Bình Thuận), Trường Sa(Khánh Hòa)
=> Chọn đáp án C 
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là Vân Phong. Vì Vân Phong thuộc Khánh Hòa - Duyên hải Nam Trung Bộ => Chọn đáp
án D 
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29 dễ nhận thấy nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng Đông Nam Bộ => Chọn đáp án A

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ VÙNG KINH TẾ
Mức độ thông hiểu - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
Câu 1. Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong 
chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là:
A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo.
D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có 
các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm phả, Phúc Yên B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm phả.
Câu 4. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 5. Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển
Trung Bộ là do
A. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương trở nên 
khô nóng 
Câu 6. Khu vực có thềm lục địa thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng
A. Vịnh Thái Lan B. Vịnh Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 7. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là
A. cát trắng B. titan C. muối biển D. dầu khí
Câu 8. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần
lượt là các vịnh biển nào?
A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long.

B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.
C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long.
D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.
Câu 10. Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là
A. Dầu khí. B. Muối biển. C. Titan. D. Cát trắng.
Câu 11. Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. Thủy điện. B. Thủy sản. C. Phù sa. D. Giao thông.
Câu 12. Đất mặn, đất phèn chiếm 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 13. Đặc điểm nào không phải là của Đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp.
B. Địa hình cao và phân bậc
C. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa.
D. Có hệ thống đê ven các con sông.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập
nước
B. Rộng khoảng 15 nghìn km2
, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều nhất so với các đồng bằng khác
D. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ.
Câu 15. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không
thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đa Nhim. B. Cần Đơn. C. Trị An D. Thác Mơ.
Câu 17. Dựa vào atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ là
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Lao Bảo. D. Cha Lo
Câu 18. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào có diện tích lúa nhiều nhất vùng Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Vĩnh Long. B. Cần Thơ. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp
Câu 19. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8 và trang 17, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long gồm có khóang sản nào sau đây?
A. Đất hiếm, bôxít, cát thủy tinh. B. than bùn, đá xít, đá vôi xi măng

C. than đá, nước khoáng, cát thủy tinh. D. than nâu, đá xít, sét, cao lanh.
Câu 20. Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta 
không phải là
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 21. Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước chủ yếu do
A. Tài nguyên giàu có,nằm trong vùng kinh tế trọng điểm,cơ sở hạ tầng,cơ sở vật chất kĩ thuật
hoàn thiện,lao động có tay nghề cao,thu hút đầu tư nước ngoài lớn...
B. Tập trung khoáng sản dầu khí với trữ lượng lớn nhất nước ta và đang được khai thác có hiệu
quả
C. Tập trung lao động có trình độ kĩ thuật và tay nghề cao của cả nước ,người dân rất nhạy bén với
cở chế thị trường
D. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
Câu 22. Đặc điểm về trình độ thâm canh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ.
B. Sản xuất theo kiểu quảnh canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp
C. Trình độ thâm canh thấp
D. Ở vùng trung du, trình độ thâm canh đang được nâng cao
Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 24. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt âm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt âm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian. B. Đã được hình thành từ rất lâu đời
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi. D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 26. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

Xem thêm
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 1)
Trang 1
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 2)
Trang 2
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 3)
Trang 3
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 4)
Trang 4
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 5)
Trang 5
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 6)
Trang 6
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 7)
Trang 7
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 8)
Trang 8
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 9)
Trang 9
236 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí vùng kinh tế lớp 12 có đáp án 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 59 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống