504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết

Tải xuống 21 2.8 K 60

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết  , tài liệu bao gồm 21 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT (Có lời giải chi tiết)
Câu 1. Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?
A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa
D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
Câu 2. Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là
A. gió tín phong B. gió biển C. gió phơn tây nam D. gió tây ôn đới
Câu 3. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng
A. ở phía ngoài đường cơ sở
B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
C. ở phía trong đường cơ sở
D. tiếp giáp với đất liền
Câu 4. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển không có cửa sông nào sau?
A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Định An D. Cửa Soi Rạp
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh D. Quảng Bình và Quảng Trị
Câu 7. Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính?
A. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
B. Hai hướng chính: Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
C. Hai hướng chính: Hướng bắc - nam và hướng tây - đông
D. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và thấp dần ra biển
Câu 8. Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 9. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A. 85% diện tích lãnh thổ B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ D. 75% diện tích lãnh thổ
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc

A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam
A. Mianma, Thái Lan B. Xingapo, Đông Timo
C. Malaixia, Đông Timo D. Philippin, Thái Lan
Câu 13. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật. D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước
Câu 14. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ
A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp thấp Iran.
Câu 15. Loại gió nào hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
Câu 16. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc?
A. Hữu Nghị. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Mộc Bài.
Câu 17. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh, thành phố nào nước ta?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 19.Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?
A. Xômali. B. Ibêrich. C. Đông Dương. D. Arập.
Câu 20. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo. D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
Câu 21. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

C. tiếp giáp Biển Đông.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 22. Lượng mưa trung bình năm của nước ta
A. 2000 đến 3000mm. B. 1500 đến 2000mm.
C. từ 500 đến 1000mm. D. 3500 đến 4000mm.
Câu 23. Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình vùng núi nào nước ta?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc
Câu 24. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
Câu 25. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng thưa nhiệt đới khô B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn. D. Rừng cận xích đạo gió mùa
Câu 26. Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ
Câu 27. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm.
A. mưa quanh năm.
B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
D. có 2 mùa mưa và khô.
Câu 28. Vùng đất của nước ta là
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
B. phần đất liền giáp biển.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 29. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 30. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển D. có nền nhiệt độ cao
Câu 31. Hướng vòng cung thể hiện ở
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 32. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. vùng đất, vùng biển, vùng trờiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
D. vùng đất, bờ biển, vùng núi
Câu 33. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta
A. Tây Bắc - Đông Nam B. Bắc - Nam
C. Đông Nam - Tây Bắc D. Đông - Tây
Câu 34. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông?
A. Tương đối kín B. Giàu tài nguyên C. Thuộc vùng ôn đới D. Vùng biển rộng
Câu 36. Lãnh hải là
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m
B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
C. Vùng biển rộng 200 hải lí
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
Câu 37. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. các khối núi và cao nguyên B. địa hình thấp và hẹp ngang
C. bốn cánh cung lớn D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta
Câu 38. Phạm vi giới hạn của vùng núi Tây Bắc là
A. Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Nằm ở tả ngạn sông Hồng. D. Nằm ở tả ngạn sông Cả.
Câu 39. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là:
A. Từ tháng 5 - tháng 10. B. Từ tháng 11 - 4 năm sau
C. Từ tháng 4 – tháng 10. D. Từ tháng 4 – tháng 11 năm sau.
Câu 40. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ:
Câu 41. Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa
A. Trung Quốc - Nam Á B. Ấn – Âu
C. Á – Úc D. Á - Âu
Câu 42. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Lai Châu B. Lào Cai C. Điện Biên D. Sơn La
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 44. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Các đồng bằng ở Bắc Trung BộCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 45. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. có tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. hình thành các vùng tự nhiên khác nhau. D. có nền nhiệt độ cao.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy
hướng tây bắc - đông nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn C. Con Voi. D. Đông Triều.
Câu 47. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982, vùng đặc quyền kinh tế là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. vùng biển liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ
sở.
D. phần ngầm dưới biển và vùng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền
với Campuchia và Lào của nước ta là
A. Điện Biên. B. Quảng Ninh. C. Kon Tum. D. Lai Châu.
Câu 49. Hướng núi tây bắc - đông nam là hướng núi chủ yếu của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 50. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí

Xem thêm
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 1)
Trang 1
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 2)
Trang 2
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 3)
Trang 3
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 4)
Trang 4
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 5)
Trang 5
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 6)
Trang 6
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 7)
Trang 7
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 8)
Trang 8
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 9)
Trang 9
504 câu Địa lí tự nhiên 4 mức độ môn Địa lí 12 có lời giải chi tiết (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống