Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Ngữ pháp và bài tập môn Tiếng Anh lớp 12 , tài liệu bao gồm 84 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH 12
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019
LESSON 1: TENSES ( Các thì )
1.SIMPLE PRESENT: ( HIỆN TẠI ĐƠN )
Affir : S+V1 /Vs, es |
Ex : Water boils at 100o c. |
Neg: S+ do/ does + not+ V1 |
Ex : Tom doesn’t feel hungry. |
Inter: Do/ does+ S + V1 …? |
Ex : How often do you go to school? |
*(Be):am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have
Diễn tả : P Tình cảm, cảm giác, sở thích, quan điểm.
P Thói quen,hoạt động hằng ngày, phong tục, tập quán.
P Chân lí, sự thật hiển nhiên.
P Xuất xứ, quốc tịch
Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . .
* Vị trí của trạng từ trong câu:
P Trước động từ thường (Ex: His wife never cooks)
P Sau động từ tobe và các trợ động từ.(Ex: I am never late for school.)
Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít :
- Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z .
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y à i + es
( She studies, Tom tries, nhưng He plays . . .).
2. PRESENT CONTINUOUS ( HIỆN TẠI TIẾP DIỄN )
S + am/ is/ are + Ving |
Ex: We are studying English now. |
S + am/ is/ are + not + Ving |
Ex: She isn’t writing when he comes. |
Am/ Is/ Are + S + Ving ? |
Ex: What are you doing while I am doing? |
Diễn tả : P Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói, viết.
P 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
P 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)
P Hành động đang xảy ra ,sau câu mệnh lệnh ( Look Listen, Be careful, Be quiet, …)
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
P 1 dự định trong tương lai, 1 sắp xếp có kế hoạch, thường dùng với: go, move, come, arrive, leave, travel,
Ex: He is leaving early tomorrow morning.
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW
3. PRESENT PERFECT: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )
S + has/ have + V3ed |
Ex: I’ve just opened the door. Ex: We have studied English for many years. |
S + has/ have + not + V3ed |
Ex: Jack hasn’t come recently. |
Has/ Have + S + V3ed? |
Ex: How long have you studied English? |
Diễn tả: P Hđộng Qk không rõ tgian.
P Hđộng vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần đây.
P Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.
Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc Tgian, FOR + khoảng Tgian, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…
* Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second time, dùng trong cấu trúc: That( This) is the best …. that + S + has/ have + V3ed
a. S + has/ have + been + Ving. |
b. S + has/ have + not + been + Ving. |
c. Has/ Have + S + been + Ving? |
Ex: We have been studying English for many years.
Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai
( nhấn mạnh tính liên tục, không gián đoạn của hành động)
* Một số động từ thường dùng:learn, lie, live, sit, rain, sleep, stand, study, wait, work, teach, stay
5.SIMPLE PAST ( QUÁ KHỨ ĐƠN )
*(Be) : was / were ® wasn’t, weren’t
Diễn tả: - Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
- Thói quen trong quá khứ
- Kể lại 1 câu chuyện trong quá khứ.
Với: - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…), THE DAY BEFORE YESTERDAY, in + tgian ở quá khứ.
6. PAST CONTINUOUS (Q KHỨ TIẾP DIỄN)
S + was/ were + Ving |
Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday. |
S + was/ were + not + Ving |
Ex:I was writing while my father was reading. |
Was / were + S + Ving ? |
Ex: She was sleeping as the telephone rang. |
Diễn tả: P Hđộng xảy ra ở 1 thời điểm / khoảng thời gian Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)
P 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi)
P 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)
Với: AT THIS TIME, AT THAT MOMENT…
1. AS / WHEN + S + was/ were + Ving, S + V2ed |
EX: I was talking to her when her mother got home. |
2. S + was/ were + Ving + Whlie + S + was/ were + Ving |
EX: She was playing chess while they were cooking lunch. |
S + had + V3ed |
|
S + had + not + V3ed |
|
Had + S + V3ed ? |
|
Ex: Last night I went to bed after I had done my homework.
Diễn tả: - Hđộng xảy ra trước 1 mốc TG ở Qk hoặc trước 1 hđ Qk
Với : ( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2)
A / S + HAD + V3 / Ved + BEFORE + S + V2 / ed
Ex: They had phoned me before they came here.
B / S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VED
Ex: I went to school after I had had breakfast.
8. SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN )
S + will / shall + V1 |
Ex: I’ll buy it tomorrow. |
S + will / shall + not + V1 |
Ex: I won’t buy it tomorrow. |
Will / Shall + S + V1? |
Ex: Will you buy it tomorrow? |
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Diễn tả: P Hđ sẽ xảy ra trong tlai.
P Lời yêu cầu (Will you + V1…? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 …?)
Với: TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,…)
9.FUTURE CONTINUOUS TENSE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN )
S + WILL BE + V-ing |
+ Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong tương lai
Ex: We will be playing badminton at 9:00 a.m tomorrow.
Với: At this time tomorrow ( morning, afternoon, evening ), at this time next………
Ex: We’ll have already finished the work by the time you get back tomorrow.
Diễn tả: P Hành động sẽ hoàn tất trong tương lai.
Với: BY THE TIME…, BY THE END OF….. BY THE TIME THE YEAR 2015…,
11. FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE ( TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN )
+ To show an continuous action which at a given time will be in the past.
( Một hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm cho trước trong tương lai )
Ex: By the end of this school year, I will have been teaching at Chu Van An High School for 9 years.
* Notes:
1) Near future: (Tlai gần) S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định…
+ Dùng diễn tả 1 dự định, kế hoạch được xếp đặt trước
Ex: I’m going to buy it tomorrow.
2)Một số động từ sau đây thường không dùng với thì tiếp diễn
P Be : Ex: I am a student now.
P Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trông có vẻ), smell, taste, recognize.
P Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive Những động từ chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect. Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish…
…………………………………………………………………***……………………………………………
EXERCISE