Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào thời điểm sau:
a) 3 giờ
b) 5 giờ
c) 6 giờ
d) 12 giờ
e) 20 giờ
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết ^AMB=35o
a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA,OB.
b) Tính số đo mỗi cung ⏜AB (cung lớn và cung nhỏ)
Cho đường tròn tâm (O;R), dây AB = R√2. Tính số đo hai cung ⏜AB
Cho đường tròn (O), góc ở tâm ^AOB=120o, góc ở tâm ^AOC=30o. Tính số đo cung ⏜BC
Cho đường tròn (O) và dây AB. Lấy hai điểm M và N nằm trên cung nhỏ AB chia cung này thành ba cung bằng nhau ⏜AM=⏜MN=⏜NB. Các bán kính OM và ON cắt AB tại C và D. Chứng minh rằng AC = BD và AC > CD.
Cho hai đường tròn đồng tâm (O;R) và (O;R√32). Tiếp tuyến của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại A và B. Tính số đo của hai cung ⏜AB
Cho đường tròn (O) và một dây AB sao cho số đo của cung lớn AB gấp đôi cung nhỏ AB. Tính diện tích ∆.
Cho ABC có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác tiếp xúc với AB, AC theo thứ tự ở D, E. Tính số đo cung nhỏ
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN, chúng tạo với nhau một góc .
a) Tính số đo của cung lớn .
b) Từ một điểm I trên cung nhỏ , vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt AM và AN lần lượt tại B và C. Tia OB và OC cắt đường tròn lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng số đo của cung nhỏ có giá trị không đổi khi I chạy trên cung nhỏ
Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chứng minh rằng
a)
b) Ba điểm C, O, E thẳng hàng.
Chứng minh rằng nếu một tiếp tuyến song song với một dây thì tiếp điểm chia đôi cung căng dây.
Cho có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác AB, AC, BC theo thứ tự ở D, E, F.
a) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn
b) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn