Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
Phương trình FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓
1. Phương trình phản ứng hóa học
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của FeSO4
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
- Có tính khử và tính oxi hóa:
Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe
Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
- Tác dụng với muối:
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.
Tính khử:
FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3
2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Tính oxi hóa:
FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe
4.2. Tính chất hoá học của BaCl2
- Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
Tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với BaCl2
6. Bạn có biết
Tương tự FeSO4, các muối sunfat khác như Na2SO4, K2SO4,... cũng phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa BaSO4
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:
FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4↓
FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4
FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3↓
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2↓
FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓
FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2↓