Fe(OH)3 + HI → FeI3 + H2O | Fe(OH)3 ra FeI3

396

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Fe(OH)3 + 3HI → FeI3 + 3H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Fe(OH)3 + 3HI → FeI3 + 3H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học

Fe(OH)3 + 3HI → FeI3 + 3H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu nâu đỏ Fe(OH)3 tan dần trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe(OH)3

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ không tan.

Bị nhiệt phân

    2Fe(OH)3 Tính chất hóa học của Sắt hidroxit Fe(OH)3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Fe2O3 + 3H2O

Tác dụng với axit

    Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

    Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

4.2. Tính chất hoá học của HI

Tính khử 

    - HI có tính khử mạnh có thể khử được axit H2SO4 đặc.

8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

2HI + 2FeCl3 → FeCl2 + I2 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HI

6. Bạn có biết

Tương tự Fe(OH)3 các hidroxit phản ứng với axit tạo thành muối và nước

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

B. Dây thép cháy sáng mạnh.

C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu   

B. Fe   

C. Pb   

D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2      

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3      

D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2

6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3

3Fe(NO3)2 + 2Al → 3Fe + Al(NO3)3

Fe(NO3)2 + Zn → Fe + Zn(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2

Fe(NO3)2 + 2KOH → 2KNO3 + Fe(OH)2

Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2

Đánh giá

0

0 đánh giá