Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình C2H5NH2 + CH3I → C2H5NHCH3 + HI gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:
Phương trình C2H5NH2 + CH3I → C2H5NHCH3 + HI
1. Phản ứng hóa học:
C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI
2. Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.
3. Cách thực hiện phản ứng
- Cho etylamin phản ứng với CH3I, đun nóng.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra tạo kết tủa vàng với AgNO3 ngay điều kiện thường.
5. Tính chất hóa học
a. Tính bazơ :
- Dung dịch Etylamin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac
- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
b. Phản ứng với axit nitrơ :
C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O
c. Phản ứng ankyl hóa :
C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI
d. Phản ứng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa :
3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl
e. Phản ứng đốt cháy
4C2H7N + 15O2 8CO2 + 14H2O + 2N2
6. Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng ankyl hóa.
- Phản ứng này dung để điều chế amin bậc cao từ các amin bậc thấp hơn.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa etylamin với CH3I là
A. làm lạnh. B. đun nóng.
C. điều kiện thường. D. áp suất cao.
Hướng dẫn:
etylamin phản ứng với CH3I khi đun nóng.
Đáp án: B
Ví dụ 2: Chất nào sau đây không phản ứng với C2H5NH2?
A. HCl. B. HNO2. `
C. C2H5I. D. NaOH.
Hướng dẫn:
NaOH không phản ứng với C2H5NH2.
Đáp án: D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng ankyl hóa?
A. C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
B. C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O
C. C2H5NH2 + C2H5I C2H5NHC2H5 + HI
D. 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl
Hướng dẫn:
phản ứng ankyl hóa: C2H5NH2 + C2H5I C2H5NHC2H5 + HI
Đáp án: C
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Amin và hợp chất:
3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl
4C2H7N + 15O2 8CO2 + 14H2O + 2N2
(CH3)2CHNH2 + HCl → (CH3)2CHNH3Cl
(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O
(CH3)2CHNH2 + CH3I (CH3)2CHNHCH3 + HI
3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl
4C3H9N + 21O2 12CO2 + 18H2O + 2N2