(CH3)2CHNH2 ra (CH3)2CHNHCH3 | (CH3)2CHNH2 + CH3I → (CH3)2CHNHCH3 + HI

348

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình (CH3)2CHNH2 + CH3I  (CH3)2CHNHCH3 + HI gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình (CH3)2CHNH2 + CH3I  (CH3)2CHNHCH3 + HI

1. Phản ứng hóa học:

(CH3)2CHNH2 + CH3Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học (CH3)2CHNHCH3 + HI

2. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho isopropylamin phản ứng với CH3I, đun nóng.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm sinh ra tạo kết tủa vàng với AgNO3 ngay điều kiện thường.

5. Tính chất hóa học

a. Tính bazơ :

- Dung dịch Isopropylamin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac

- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối

(CH3)2CHNH2 + HCl → (CH3)2CHNH3Cl

b. Phản ứng với axit nitrơ :

(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CH-OH + N2 + H2O (xúc tác HCl)

c. Phản ứng ankyl hóa :

(CH3)2CHNH2 + CH3I → (CH3)2CH-NH-CH3 + HI

d. Phản ứng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa :

3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl

e. Phản ứng đốt cháy

4C3H9N + 21O2 Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học 12CO2 + 18H2O + 2N2

- Việc sản xuất quy mô lớn của isopropylamin được thực hiện bởi phản ứng của isopropanol với amoniac ở nhiệt độ 180-220°C

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng ankyl hóa.

- Phản ứng này dung để điều chế amin bậc cao từ các amin bậc thấp hơn.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa isopropylamin với CH3I là

A. làm lạnh.    B. đun nóng.

C. điều kiện thường.     D. áp suất cao.

Hướng dẫn:

isopropylamin phản ứng với CH3I khi đun nóng.

Đáp án: B

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không phản ứng với (CH3)2CHNH2 ?

A. HCl.     B. HNO2. `

C. CH3I.    D. NaOH.

Hướng dẫn:

NaOH không phản ứng với (CH3)2CHNH2.

Đáp án: D

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng ankyl hóa?

A. (CH3)2CHNH2 + HCl → (CH3)2CHNH3Cl

B. (CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O

C. (CH3)2CHNH2 + CH3I (CH3)2CHNH2 + CH3I  → (CH3)2CHNHCH3 + HI | (CH3)2CHNH2 ra (CH3)2CHNHCH3  (CH3)2CHNHCH3 + HI

D. 3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl

Hướng dẫn:

phản ứng ankyl hóa:

(CH3)2CHNH2 + CH3I (CH3)2CHNH2 + CH3I  → (CH3)2CHNHCH3 + HI | (CH3)2CHNH2 ra (CH3)2CHNHCH3  (CH3)2CHNHCH3 + HI

Đáp án: C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Amin và hợp chất:

3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl

4C3H9N + 21O2 Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học 12CO2 + 18H2O + 2N2

CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl

CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O

CH3NH2 + CH3I Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học CH3NHCH3 + HI

3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl

4CH5N + 9O2 Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học 4CO2 + 10H2O + 2N2

Đánh giá

0

0 đánh giá