HCOOC2H5 ra HCOOH | HCOOC2H5 ra C2H5OH | Etyl fomat + H2O | HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OHgồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH

1. Phản ứng hóa học:

    HCOOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOC2H5 ra HCOOH | HCOOC2H5 ra C2H5OH HCOOH + C2H5OH

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml etyl fomat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của HCOOC2H5

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   HCOOC2H5 + H-OH Tính chất hóa học của Etyl fomat HCOOC2H5 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng HCOOH + C2H5OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   HCOOC2H5 + NaOH Tính chất hóa học của Etyl fomat HCOOC2H5 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng HCOONa + C2H5OH

c. Phản ứng đốt cháy: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

   HCOOC2H5 + 7/2 O2 → 3CO2 + 3H2O

d. Tham gia vào phản ứng tráng bạc

   HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5

5.2. Tính chất hóa học của H2O

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

- Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự etyl fomat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân etyl fomat trong môi trường axit thu được những chất mới là

 A. Axit fomic và ancol etylic.

 C. Axit axetic và ancol metylic.

 B. Axit fomic và ancol metylic.

 D. Axit axetic và ancol etylic.

Hướng dẫn:

  HCOOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOC2H5 ra HCOOH | HCOOC2H5 ra C2H5OH HCOOH + C2H5OH

HCOOH: axit fomic, C2H5OH: ancol etylic.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

 A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường nước.

 B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

 C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.

 D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường muối.

Hướng dẫn:

Sau phản ứng thủy phân este trong môi trường axit còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 2ml etyl fomat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút. Thành phần các chất có trong ống nghiệm sau phản ứng là

 A. Axit fomic và ancol etylic.

 B. Axit fomic và ancol metylic.

 C. Axit fomic, ancol etylic, etyl fomat, axit sunfuric và nước.

 D. Axit fomic, ancol metylic, etyl fomat, axit sunfuric và nước.

Hướng dẫn:

  HCOOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOC2H5 ra HCOOH | HCOOC2H5 ra C2H5OH HCOOH + C2H5OH

Do phản ứng là thuận nghịch nên sau phản ứng có axit fomic, ancol etylic, etyl fomat, axit sunfuric và nước.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá