CH3COOCH=CH2 ra CH3COONa | CH3COOCH=CH2 ra CH3CHO | Vinyl axetat + NaOH | CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

2.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

1. Phản ứng hóa học:

    CH3COOCH=CH2 + NaOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub>  + NaOH   CH<sub>3</sub>COONa +  C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOCH=CH2 ra CH3COONa | CH3COOCH=CH2 ra CH3CHO CH3COONa + CH3CHO

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml etyl axetat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml NaOH 30%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm sinh ra tạo kết tủa Ag khi cho phản ứng với AgNO3/ NH3.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của CH3COOC2H3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   CH3COOCH=CH2 + H-OH Tính chất hóa học của Vinyl axetat CH3COOC2H3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3COOH + CH3CHO

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   CH3COOCH=CH2 + NaOH Tính chất hóa học của Vinyl axetat CH3COOC2H3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3COONa + CH3CHO

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH3COOCH=CH2 + H2 Tính chất hóa học của Vinyl axetat CH3COOC2H3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3COOCH2CH3

d. Phản ứng trùng hợp

Tính chất hóa học của Vinyl axetat CH3COOC2H3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

   2CH3COOC2H3 + 9O2C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | CH3COOC2H3 ra CO2 8CO2 + 6H2O

5.2. Tính chất hóa học của NaOH

NaOH Là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.

Phản ứng với axit tạo thành muối + nước:

NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2→ NaHSO3

Phản ứng với axit hữu cơ tạo thành muối và thủy phân este, peptit:

NaOH phản ứng với axit hữu cơ tạo muối và peptit

Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):

2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓

Tác dụng với kim loại lưỡng tính:

2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2

2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng xà phòng hóa.

- Sau phản ứng không thu được ancol.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm (NaOH) thu được

 A. Natri fomat và andehit axetic.

 B. Natri axetat và andehit axetic.

 C. Natri axetat và ancol etylic.

 D. Natri fomat và andehit fomic.

Hướng dẫn:

  CH3COOCH=CH2 + NaOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub>  + NaOH   CH<sub>3</sub>COONa +  C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOCH=CH2 ra CH3COONa | CH3COOCH=CH2 ra CH3CHO CH3COONa + CH3CHO

CH3COONa: natri axetat.

CH3CHO: andehit axetic.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm, chất sau phản ứng không có

 A. Ancol .

 B. Muối.

 C. Anđehit.

 D. Nước.

Hướng dẫn: Sau phản ứng không thu được ancol.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Phản ứng xà phòng hóa là

 A. Phản ứng thuận nghịch.

 B. Thủy phân este trong môi trường axit.

 C. Phản ứng một chiều.

 D. Thủy phân muối trong môi trường axit.

Hướng dẫn:

Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá