CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CH2=CH-CH2-CH2-CH3 | C5H8 + H2 | CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3

309

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2  CH2=CH-CH2-CH2-CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2  CH2=CH-CH2-CH2-CH3

1. Phản ứng hóa học:

    CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 Phản ứng trùng hợp cao su buna | CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH2-CH3

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

- Xúc tác: Palladium(Pd)

3. Cách thực hiện phản ứng

- Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen- 1-in phản ứng với hidro để tạo pen-1-en tương ứng.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dưới tác dụng của nhiệt và chất xúc tác palladium 

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C5H8

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn pentin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.

    + Pentin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Tính chất của Pentin C5H8

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

Tính chất của Pentin C5H8

    + Trong điều kiện thích hợp, pentin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

Tính chất của Pentin C5H8

- Cộng hiđro clorua

Tính chất của Pentin C5H8

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi

côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Pentin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Pentin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

Tính chất của Pentin C5H8

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

Tính chất của Pentin C5H8

5.2. Tính chất hóa học của H2

Hiđro là phi kim có tính khử. Ở những nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. Cụ thể:

- Hiđro tác dụng với oxi

Hiđro cháy trong oxi theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

Hỗn hợp H2 và O2 là hổn hợp nổ. Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là 2:1 về thể tích.

- Hiđro tác dụng với một số oxit kim loại như FeO, CuO, Fe2O3, …

Ví dụ:

Hiđro phản ứng với đồng oxit ở nhiệt độ khoảng 400°C theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng cộng hợp hidro của ankin.

- Tùy thuộc vào xúc tác sử dụng mà phản ứng cộng H2 vào pen- 1-in xảy ra theo các hướng khác nhau.

- Thường thì phản ứng cộng H2 thường tạo ra hỗn hợp nhiều sản phẩm

- Số mol khí giảm bằng số mol H2 tham gia phản ứng. (đối với các ankin ở thể khí)

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau:

CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Điều kiện để phản ứng xảy ra là:

 A. Nhiệt độ

 B. Xúc tác Pd

 C. Áp suất

 D. Cả A và B đều đúng

Hướng dẫn

Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen-1-in phản ứng với hidro để tạo ankan tương ứng

  CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Đáp án D

Ví dụ 2: Cho phản ứng sau:

X + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Tìm CTPT của X thỏa mãn phản ứng trên?

 A. CH≡C-CH2-CH2-CH3

 B. CH3-C≡C-CH2-CH3

 C. CH≡C-CH2(CH3)-CH3

 D. Cả 3 ý trên

Hướng dẫn

  CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Đáp án A

Ví dụ 3: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 20,6 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là

 A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4

 B. 0,1 mol C5H10 và 0,2 mol C5H8

 C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4

 D. 0,2 mol C5H10 và 0,1 mol C5H8

Hướng dẫn

CH≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> | CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Đáp án B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá