CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra AgC≡C–CH2-CH2-CH3 | C5H8 + AgNO3 | CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3

1. Phản ứng hóa học:

    CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3

2. Điều kiện phản ứng

- Không có

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho pen-1-in vào dung dịch hỗn hợp AgNO3/NH3

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa màu vàng

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C5H8

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn pentin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.

    + Pentin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Tính chất của Pentin C5H8

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

Tính chất của Pentin C5H8

    + Trong điều kiện thích hợp, pentin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

Tính chất của Pentin C5H8

- Cộng hiđro clorua

Tính chất của Pentin C5H8

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi

côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Pentin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Pentin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

Tính chất của Pentin C5H8

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

Tính chất của Pentin C5H8

5.2. Tính chất hóa học của AgNO3

- Mang tính chất hóa học của muối

a. Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3

2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2

b. Tác dụng với kim loại:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

c. Tác dụng với axit:

AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3

Oxi hóa được muối sắt (II)

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

5.3. Tính chất hóa học của NH3

a. Tính bazơ yếu

    - Tác dụng với nước:

NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH-

    ⇒ Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ yếu.

    - Tác dụng với dung dịch muối (muối của những kim loại có hidroxit không tan):

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+

    - Tác dụng với axit → muối amoni:

NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)

b. Khả năng tạo phức

    Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.

    Ví dụ:

    * Với Cu(OH)2:

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (màu xanh thẫm)

    * Với AgCl:

AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

    Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3 bằng các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng thế bằng ion kim loại

- Đây là phản ứng nhận biết ank – 1 – in

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là?

 A. AgC≡C–CH2-CH2-CH3

 B. AgCH=CAg–CH2-CH2-CH3

 C. AgC≡C–CH2-CH2-CH2Ag

 D. A, B, C đều có thể đúng

Hướng dẫn

  CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3

Đáp án A

Ví dụ 2: Có bao nhiêu đồng phân của ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?

 A. 3

 B. 2

 C. 4

 D. 1

Hướng dẫn

Có 2 đồng phân của ankin tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa: CH≡C-CH2(CH3)-CH3; CH≡C-CH2-CH2-CH3.

Đáp án B

Ví dụ 3: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C5H8, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

 A. C4H10, C4H8

 B. C4H6, C5H8

 C. Chỉ có C4H6

 D. Chỉ có C5H8

Hướng dẫn

- Ankan và anken không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3

→ C4H10 ,C4H8 loại

- Ankin tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3

→ C4H6, C5H8 nhận

Đáp án B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá