CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3-CH=CH-CH2-CH3 | C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3

400

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2  CH3-CH=CH-CH2-CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2  CH3-CH=CH-CH2-CH3

1. Phản ứng hóa học:

    CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 Phản ứng trùng hợp cao su buna | CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH2-CH3

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

- Xúc tác: Palladium(Pd)

3. Cách thực hiện phản ứng

- Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen-2-in phản ứng với hidro để tạo pen-2-en tương ứng.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dưới tác dụng của nhiệt và chất xúc tác palladium các ankin có phân tử khối nhỏ bị đề hiđro tạo anken tương ứng (với các anken có phân tử khối nhỏ ở thể khí).

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C5H8

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn pentin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.

    + Pentin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Tính chất của Pentin C5H8

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

Tính chất của Pentin C5H8

    + Trong điều kiện thích hợp, pentin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

Tính chất của Pentin C5H8

- Cộng hiđro clorua

Tính chất của Pentin C5H8

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi

côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Pentin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Pentin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

Tính chất của Pentin C5H8

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

Tính chất của Pentin C5H8

5.2. Tính chất hóa học của H2

Hiđro là phi kim có tính khử. Ở những nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. Cụ thể:

- Hiđro tác dụng với oxi

Hiđro cháy trong oxi theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

Hỗn hợp H2 và O2 là hổn hợp nổ. Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là 2:1 về thể tích.

- Hiđro tác dụng với một số oxit kim loại như FeO, CuO, Fe2O3, …

Ví dụ:

Hiđro phản ứng với đồng oxit ở nhiệt độ khoảng 400°C theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng cộng hợp hidro của ankin.

- Tùy thuộc vào xúc tác sử dụng mà phản ứng cộng H2 vào pen-2-in xảy ra theo các hướng khác nhau.

- Thường thì phản ứng cộng H2 thường tạo ra hỗn hợp nhiều sản phẩm

- Số mol khí giảm bằng số mol H2 tham gia phản ứng.(đối với nhứng ankin ở thể khí)

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 4 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là đồng phân. CTPT của 3 chất là

 A. C3H8, C4H8, C5H8

 B. C2H2, C3H4, C4H6

 C. CH4, C2H4, C3H4

 D. CH4, C2H6, C3H8.

Hướng dẫn

nH2 = 4nX → CxH8 → Chỉ A thoả mãn

Đáp án A

Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C5H8 và 0,4 mol H2. Đun nóng X với bột Pd xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là

 A. 0,33 và 1,35

 B. 0,33 và 13,5

 C. 33 và 13,5

 D. 33 và 1,35

Hướng dẫn

CH<sub>3</sub>-C≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> | CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3-CH=CH-CH2-CH3

Đáp án C

Ví dụ 3: Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen-2-in phản ứng với hidro tạo ra sản phẩm là:

 A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3

 B. CH3-C≡C-CH2-CH3

 C. CH3-CH=CH-CH2-CH3

 D. CH≡C-CH2-CH2-CH3

Hướng dẫn

  CH3-C≡C-CH2-CH3+ H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3

Đáp án C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá