Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 5 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
2 |
|
|
4 |
|
|
2 |
4 |
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
|
|
5 |
|
|
1 |
5 |
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
3 |
1 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
0,5 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
|
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
1 |
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
7 |
6 |
Số điểm |
2 |
|
1 |
6 |
0,5 |
0,5 |
3,5 |
6,5 |
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 000
B. 8 000
C. 800
D. 80
Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388
B. 72 400
C. 72 390
D. 72 391
Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII
B. XIX
C. XIV
D. XV
Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg
B. 33 000 kg
C. 31 000 kg
D. 52 000 kg
Câu 5. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Bảy
B. Chủ nhật
C. Thứ Hai
D. Thứ Sáu
Câu 6. Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 24 cm
B. 64 cm
C. 32 cm
D. 16 cm
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 36 943 + 8 767
b) 34 611 – 25 490
c) 12 604 x 4
d) 84 776 : 4
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 93 645 : 9 x 5
b) 12 740 + 5 037 x 4
Câu 3. >, <, =
a) 16 ……… 2 600 ml x 6
b) 9 155 g + 1 040 g ……….. 10 kg
Câu 4. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm.
Câu 5. Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong số 84 591, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là 80 000.
Chọn A.
Câu 2.
Số liền sau của số 72 389 là 72 390.
Chọn C.
Câu 3.
Số 14 viết theo số La Mã là XIV.
Chọn C.
Câu 4.
Tổng số kg gạo cửa hàng đã bán là
23 000 + 29 000 = 52 000 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là
85 000 – 52 000 = 33 000 (kg)
Đáp số: 33 000 kg
Chọn B.
Câu 5.
Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ Bảy.
Chọn A.
Câu 6.
Chu vi hình vuông đó là
8 x 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2.
a) 93 645 : 9 x 5 = 10 405 x 5
= 52 025
b) 12 740 + 5 037 x 4 = 12 740 + 20 148
= 32 888
Câu 3.
a) 16 ……… 2 600 ml x 6
Đổi 16 = 16 000 ml ; 2 600 ml x 6 = 15 600 ml
Ta có 16 000 ml > 15 600 ml
Vậy 16 > 2 600 ml x 6
b) 9 155 g + 1 040 g ……….. 10 kg
Ta có 9 155 g + 1 040 g = 10 195 g ; 10 kg = 10 000 g
Mà 10 195 g > 10 000 g
Vậy 9 155 g + 1 040 g > 10 kg
Câu 4.
Chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật là
(125 + 108) x 2 = 466 (cm)
Đáp số: 466 cm
Câu 5.
Tóm tắt
1 cốc nước mía: 8 000 đồng
1 quả dừa: 15 000 đồng
4 cốc nước mía và 1 quả dừa: ? đồng
Bài giải
Mua 4 cốc nước mía hết số tiền là
8 000 x 4 = 32 000 (đồng)
Nam cần trả người bán hàng số tiền là
32 000 + 15 000 = 47 000 (đồng)
Đáp số: 47 000 đồng
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên |
Hoa |
Hồng |
Huệ |
Cúc |
Chiều cao |
140 cm |
135 cm |
143 cm |
130 cm |
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
40 645 – 28 170 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
24 485 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10.Tính giá trị biểu thức:
a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
d) 23 565 < 23 555
Câu 12. Giải toán
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
H là trung điểm cạnh AC vì
+ H là điểm ở giữa hai điểm A và C.
+ Độ dài đoạn thằng AH bằng độ dài đoạn thẳng HC và bằng 6 ô vuông.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là: X
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 13 048 gần với số 10 000 hơn số 20 000.
Vậy khi làm tròn số 13 048 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Hình lập phương có:
+ 6 mặt, các mặt đều là hình vuông.
+ 8 đỉnh
+ 12 cạnh
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
1 ngày có 24 giờ
Vậy 2 ngày có 24 × 2 = 48 giờ.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Hôm nay là thứ Năm, vậy một tuần nữa cũng là thứ Năm.
Tháng 7 có 31 ngày, vậy 7 ngày nữa là ngày 4 tháng 8.
Vậy sinh nhật Hiền vào thứ Năm, ngày 4 tháng 8.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
5 quyển vở có giá là:
12 000 × 5 = 60 000 (đồng)
3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
60 000 : 3 = 20 000 (đồng)
Đáp số: 20 000 đồng.
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Bạn Hoa cao 140 cm.
b) Bạn Huệ cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:
135 – 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 – 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
d) 23 565 < 23 555
Giải thích:23 565 >23 555
Câu 12.
Bài giải
Nông trường đó có số cây cam là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Diện tích hình A …. diện tích hình B?
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. không so sánh được
Câu 2. Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm |
Hà Nội |
Sapa |
Cà Mau |
Nhiệt độ |
38 oC |
20 oC |
30 oC |
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 9 tuổi
Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?
A. Hoa
B. Hồng
C. Đào
D. Hương
Câu 5. Chọn phát biểu đúng
A. 85 367 phút < 74 256 phút
B. 10 000 dm > 9 000 m
C. 10 lít > 9 999 ml
D. 10 km > 90 000 m
Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 7.Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 20 cm2
B. 25 cm
C. 25 cm2
D. 20 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:
Trang trại A: 74 052 con.
Trang trại B: 76 031 con.
Trang trại C: 7 894 con.
Trang trại D: 74 785 con.
a) Số 76 031 đọc là: ..................................................................................
b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: .................................................
c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.
d) Trong bốn trang trại trên:
Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.
Trang trại .......... có số gà ít nhất.
Câu 9. Đặt tính rồi tính
7 479 + 3 204 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
24 516 – 4 107 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
13 104 × 7 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
48 560 : 5 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) 8 103 × 3 – 4 135
= ..............................................
= ..............................................
b) 24 360 : 8 + 6 900
= ..............................................
= ..............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ..............................................
= ..............................................
d) 17 286 – 45 234 : 9
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.
b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Hình trên có 4 góc vuông.
d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.
Câu 12. Giải toán
Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 13. Số?
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:
A. 58 287
B. 37 900
C. 14200
D. 9 278
Câu 2. Cho hình tròn tâm O
Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
A. OA
B. OC
C. OB
D. BC
Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:
Ngày |
Thứ Hai |
Thứ Ba |
Thứ Tư |
Thứ Năm |
Thứ Sáu |
Thứ Bảy |
Chủ Nhật |
Số người |
9 |
8 |
3 |
9 |
10 |
18 |
20 |
Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
A.12
B. 2
C. 8
D. 3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX
A. III, V, I, XIX
B. I, III, V, XIX
C. XIX, V, III, I
D. V, XIX, I, III
Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 12 cm2
B. 12 cm
C. 10 cm2
D. 10 cm
Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ
B. Lan có thể lấy được viên bi vàng
C. Lan có thể lấy được viên bi trắng
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền?
A. 7 000 tiền
B. 7 000 tiền
C. 7 000 đồng
D. 5 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) .............. : 5 = 30 |
b) 2 × ...................... = 1 866 |
c) .............. – 3 256 = 8 462 |
d) 1 536 + ..................... = 6 927 |
Câu 9. Đặt tính rồi tính
85 462 + 4 130 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
77 208 – 68 196 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
21 724 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
82 485 : 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10: Tính giá trị biểu thức:
a) 14 738 + 460 – 3 240
= ..............................................
= ..............................................
b) 9 015 × 3 × 2
= ..............................................
= ..............................................
c) (24 516 – 4 107) : 3
= ..............................................
= ..............................................
d) 7 479 + 3 204 × 5
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.
c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B.
d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2.
Câu 12.Giải toán
Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép chia 36 745 : 2 có số dư là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 2: Quãng đường từ nhà đến trường của Mai dài 560m. Hỏi cả đi và về Mai phải đi bao nhiêu mét?
A. 1 080 m
B. 1 760 m
C. 2 033 m
D. 3 360m
Câu 3: Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
Câu 4: Đồng hồ đang chỉ mấy giờ:
A. 5 giờ 48 phút
B. 5 giờ 58 phút
C. 4 giờ 48 phút
D. 5 giờ kém 20 phút
Câu 5: Làm tròn số 7 900 đến hàng nghìn ta được số nào?
A. 6 000
B. 7 000
C. 8 000
D. 9 000
Câu 6. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hình tròn tâm O có đường kính dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
A. 10 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 6 cm. Chu vi của hình vuông ABCD là:
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 32 cm
D. 48 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8: Nối số phù hợp với mỗi tổng
Câu 9. Đặt tính rồi tính
28 136 + 36 531 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
62 086 – 31 863 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
10 109 × 9 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
63 728 : 9 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) 6 × (30 511 – 17 507)
= ...........................................
= ...........................................
b) 78 156 – 2 829 : 3
= ...........................................
= ...........................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) 35 cm2 đọc là 35 xăng-ti-mét hai.
b) Làm tròn số 12 345 đến hàng nghìn ta được số 12 000.
c) Muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng với số bị trừ.
d) Số lớn nhất có năm chữ số là số 99 999.
Câu 12. Giải toán
Một cửa hàng nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13.Viết tất cả các số tròn trăm có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 5.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền sau của số 75 299 là:
A. 7 5289
B. 75 298
C. 75 300
D. 75 301
Câu 2. Trong các số 85 723, 78 529, 72 587, 87 525, số lớn nhất là:
A. 85 723
B. 78 529
C. 72 587
D. 87 525
Câu 3. Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
A. 3 giờ 30 phút
B. 195 phút
C. 180 phút
D. 2 giờ 45 phút
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Độ dài đường kính của hình tròn tâm O là:
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là:
A. 84 cm2
B. 38 cm
C. 38 cm2
D. 84 cm
Câu 6. Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là:
A. 13 000 đồng
B. 15 000 đồng
C. 16 000 đồng
D. 18 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 16 752 + 5308
b) 72 840 – 45 117
c) 14 116 x 7
c) 85 348 : 5
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 23 418 + 51 205 : 5
b) 29 491 x (17 380 – 17 376)
Câu 3. Số?
3 m = ……. mm
14 000 ml = ……..
5 kg 28 g = ……… g
7 000 cm = ……… m
Câu 4. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong đó có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn Mai nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì?
Câu 5. Trường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham quan trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Số liền sau của số 75 299 là 75 300.
Chọn C.
Câu 2.
Ta có 72 587 < 78 529 < 85 723 < 87 525
Vậy số lớn nhất là 87 525.
Chọn D.
Câu 3.
Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút
Chọn B.
Câu 4.
Ta thấy hình tròn có bán kính là 4 cm
Vậy đường kính của hình tròn là 4 x 2 = 8 cm
Chọn B
Câu 5.
Diện tích của hình chữ nhật là
12 x 7 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 cm2
Chọn A.
Câu 6.
Số tiền Nam mua 5 quyển vở là
100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng)
Mỗi quyển vở Nam mua có giá là
65 000 : 5 = 13 000 (đồng)
Đáp số: 13 000 đồng
Chọn A.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2.
a) 23 418 + 51 205 : 5 = 23 418 + 10 241
= 33 659
b) 29 491 x (17 380 – 17 376) = 29 491 x 4
= 117 964
Câu 3.
3 m = 3 000 mm
14 000 ml = 14
5 kg 28 g = 5 028 g
7 000 cm = 70 m
Câu 4.
Các sự kiện có thể xảy ra khi lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ là:
- Mai có thể lấy được 2 chiếc kẹo màu đỏ
- Mai có thể lấy được 2 chiếc kẹo màu xanh
- Mai có thể lấy được 1 chiếc kẹo màu đỏ, 1 chiếc kẹo màu xanh
Câu 5.
Tóm tắt
Xe 45 chỗ: 6 xe
Xe 30 chỗ: 1 xe
Tất cả: ? người
Bài giải
Số người trên các xe ô tô loại 45 chỗ là
45 x 6 = 270 (người)
Số người đi tham quan của trường tiểu học Minh Khai là
270 + 30 = 300 (người)
Đáp số: 300 người