Đại học Trà Vinh (DVT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.7 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh

Video giới thiệu trường Đại học Trà Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Trà Vinh

- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)

- Mã trường: DVT

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email:

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)
  • Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.
  • Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký, nộp lệ phí xét tuyển cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Sở GD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Các ngành Sư phạm hệ đại học: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)

+ Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu

+ Áp dụng với các ngành năng khiếu. Thí sinh thi ngành năng khiếu phải làm thêm 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả học tập bậc THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Không áp dụng xét các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Điểm xét tuyển >= 600 điểm

+ Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.

Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:

- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.

- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)

- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM cấp.

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trà Vinh:  https://www.tvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email:

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15  
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17.25  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 15  
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15  
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 17  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15  
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15  
25 7720101 Y khoa B00; B08 24.45  
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19  
27 7720201 Dược học A00; B00 21.85  
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15  
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.27  
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.25  
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19  
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15  
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18  
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 15  
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15  
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15  
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15  
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15

2. Xét điểm học bạ

1 7210201 Âm nhạc học N00 18  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18  
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 21.5  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 18  
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18  
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 18  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18  
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18  
25 7720101 Y khoa B00; B08 ---  
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19  
27 7720201 Dược học A00; B00 ---  
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 18  
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 ---  
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24.5  
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19  
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18  
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 23  
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 18  
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18  
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18  
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 18  
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
2 7340122 Thương mại điện tử   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7340406 Quản trị văn phòng   500  
6 7380101 Luật   500  
7 7420201 Công nghệ sinh học   500  
8 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500  
9 7480201 Công nghệ thông tin   500  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   500  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
14 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá   500  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   500  
16 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng   500  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   500  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   500  
20 7620101 Nông nghiệp   500  
21 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   500  
22 7640101 Thú y   500  
23 7720101 Y khoa   800  
24 7720110 Y học dự phòng   500  
25 7720201 Dược học   700  
26 7720203 Hóa dược   500  
27 7720301 Điều dưỡng   500  
28 7720501 Răng - Hàm - Mặt   800  
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   600  
30 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học   500  
31 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   500  
32 7720701 Y tế công cộng   500  
33 7220106 Ngôn ngữ Khmer   500  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
36 7229040 Văn hoá học   500  
37 7310101 Kinh tế   500  
38 7310205 Quản lý nhà nước   500  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
40 7810301 Quản lý thể dục thể thao   500  
41 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500

B. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 19.5  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 19  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 25  
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00;D14;D15 20  
5 7210201 Âm nhạc học N00 15  
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
7 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 15  
10 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 15  
11 7229040 Văn hoá học C00;D14 15  
12 7310101 Kinh tế A00;C14;D01;D84 15  
13 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 15  
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
16 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C14;C15 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
18 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
19 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 15  
20 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 15  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 15  
23 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
24 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
25 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 18  
26 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 15  
27 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 15  
28 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 15  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 15  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
32 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 15  
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 15  
34 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 15  
35 7720101 Y khoa B00;B08 24.6  
36 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19  
37 7720201 Dược học A00;B00 21  
38 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 15  
39 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19  
40 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 15  
41 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 24.8  
42 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 20  
43 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00 19  
44 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00 19  
45 7720701 Y tế Công cộng A00;B00 15  
46 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 15  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 15  
48 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 15  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 15  
50 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 15  
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 15  
52 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 24.5  
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 25.75  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 28.25  
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00;D14;D15 24.75  
5 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 18  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 19.55  
8 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 18  
9 7229040 Văn hoá học C00;D14 18  
10 7310101 Kinh tế A00;C14;D01;D84 18  
11 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 18  
12 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 18  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C14;C15 18  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
16 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
17 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 18  
18 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
19 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 18  
21 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
22 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 19.15  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 18  
25 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 18  
26 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 18  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 18  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 18  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
30 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 18  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 18  
32 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 18  
33 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19  
34 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 18  
35 7720301 Điều dưỡng B00;B08 18  
36 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 18  
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 20.1  
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00 19  
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00 18  
40 7720701 Y tế Công cộng A00;B00 18  
41 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 18  
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 18  
43 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 18  
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 18  
45 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 18  
46 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 18  
47 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non NL1 500  
2 7140202 Giáo dục tiểu học NL1 500  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn NL1 500  
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer NL1 500  
5 7220106 Ngôn ngữ Khmer NL1 400  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 400  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL1 400  
8 7229009 Tôn giáo học NL1 400  
9 7229040 Văn hoá học NL1 400  
10 7310101 Kinh tế NL1 400  
11 7310201 Chính trị học NL1 400  
12 7310205 Quản lý Nhà nước NL1 400  
13 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 400  
14 7340122 Thương mại điện tử NL1 400  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 400  
16 7340301 Kế toán NL1 400  
17 7340406 Quản trị văn phòng NL1 400  
18 7380101 Luật NL1 400  
19 7420201 Công nghệ sinh học NL1 400  
20 7480201 Công nghệ thông tin NL1 400  
21 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng NL1 400  
22 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí NL1 400  
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô NL1 400  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử NL1 400  
25 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa NL1 400  
26 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học NL1 400  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường NL1 400  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 400  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông NL1 400  
30 7620101 Nông nghiệp NL1 400  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản NL1 400  
32 7640101 Thú y NL1 400  
33 7720101 Y khoa NL1 800  
34 7720110 Y học dự phòng NL1 600  
35 7720201 Dược học NL1 700  
36 7720203 Hóa dược NL1 400  
37 7720301 Điều dưỡng NL1 500  
38 7720401 Dinh dưỡng NL1 400  
39 7720501 Răng - Hàm - Mặt NL1 800  
40 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL1 600  
41 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học NL1 500  
42 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng NL1 500  
43 7720701 Y tế Công cộng NL1 400  
44 7760101 Công tác xã hội NL1 400  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành NL1 400  
46 7810201 Quản trị khách sạn NL1 400  
47 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL1 400  
48 7810301 Quản lý thể dục thể thao NL1 400  
49 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường NL1 400  
50 5140201 CĐ Giáo dục mầm non NL1 400

C. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 19  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 20.25  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 21.5  
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00;C20;D14;D15 21.5  
6 7210201 Âm nhạc học N00 15  
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 15  
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D14 16.25  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 15  
12 7229040 Văn hoá học C00;D14 15  
13 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 15  
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
16 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
18 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 15  
20 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 15  
21 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 15  
24 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
25 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
26 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 18.75  
27 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 15  
28 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 15  
29 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 15  
30 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 15  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;b00;D07;D90 15  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
33 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 15  
34 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D90 15  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 15  
36 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 15  
37 7720101 Y khoa B00;B08 25.8  
38 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19.5  
39 7720201 Dược học A00;B00 23  
40 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 15  
41 7720301 Điều dưỡng B00;B08 20.5  
42 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 15  
43 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 25.65  
44 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;b00 22.9  
45 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;b00 19  
46 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;b00 19  
47 7720701 Y tế Công cộng A00;b00 15  
48 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 14.5  
49 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 15  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 15  
51 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 18  
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 15.25  
53 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 15  
54 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 15  
55 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 20  
2 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 20  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 22.7  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 23.65  
5 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 18.95  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 24.55  
8 7229040 Văn hoá học C00;D14 18  
9 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 18  
10 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18.6  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 18  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18  
16 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 18  
17 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 18.95  
20 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
22 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 23.5  
23 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 18.15  
24 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 18  
25 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 18  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;b00;D07;D90 18  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
29 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 18  
30 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D90 18  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 18  
32 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 18.3  
33 7720110 Y học dự phòng B00;B08 18.9  
34 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 18  
35 7720301 Điều dưỡng B00;B08 22  
36 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 18  
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;b00 26.65  
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;b00 20  
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;b00 18  
40 7720701 Y tế Công cộng A00;b00 18  
41 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 18  
42 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 18  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 18  
44 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 18  
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 18  
46 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 18  
47 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 18  
48 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 18

 

D. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00; M01; M02 16.5  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M02 18.5  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 18.5  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 18.5  
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 18.5  
6 7210201 Âm nhạc học N00 15  
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15  
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 15  
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D39; D64 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D40; D65 15  
13 7229040 Văn hoá học C00; D14 15  
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15  
15 7310201 Chính trị học C00; D01 15  
16 7310205 Quản lí nhà nước C00; C04; D01; D14 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15  
22 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15  
23 7380101 Luật A00; A01; C00 15  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D90 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; D08; D90 15  
26 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
27 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
28 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15  
29 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15  
30 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15  
31 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08; D90 15  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 15  
35 7620101 Nông nghiệp A02; B00; D08; D90 15  
36 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D08; D90 15  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; D08; D90 15  
38 7640101 Thú y A02; B00; D08; D90 15  
39 7720101 Y khoa B00; D08 25.2  
40 7720110 Y học dự phòng B00; D08 19  
41 7720201 Dược học A00; B00 21  
42 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15  
43 7720301 Điều dưỡng B00; D08 19  
44 7720401 Dinh dưỡng B00; D08 15  
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 25  
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.85  
47 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19  
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
49 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15  
50 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15  
51 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15  
52 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15  
53 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15  
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04; C18; T00; T03 15  
55 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00 ; B02; B08 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 Giáo dục mầm non   18  
2 7140201 Giáo dục mầm non   18  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn   18  
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer   18  
5 7140202 Giáo dục tiểu học   18  
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống   18  
7 7210201 Âm nhạc học   18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
9 7340122 Thương mại điện tử   18  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
11 7340301 Kế toán   18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   18  
13 7340406 Quản trị văn phòng   18  
14 7380101 Luật   18  
15 7420201 Công nghệ sinh học   18  
16 7480201 Công nghệ thông tin   18  
17 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng   18  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí   18  
19 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   18  
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   18  
21 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   18  
22 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học   18  
23 7520320 Kỹ thuật môi trường   18  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
26 7620101 Nông nghiệp   18  
27 7620105 Chăn nuôi   18  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
29 7640101 Thúy   18  
30 7720203 Hóa dược   18  
31 7720301 Điều dưỡng   18  
32 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   18  
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   18  
34 7720701 Y tế Công cộng   18  
35 7720401 Dinh dưỡng   18  
36 7720110 Y học dự phòng   18  
37 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   18  
38 7220106 Ngôn ngữ Khmer   18  
39 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam   18  
40 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
41 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18  
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18  
43 7229040 Văn hoá học   18  
44 7310101 Kinh tế   18  
45 7310201 Chính trị học   18  
46 7310205 Quản lý Nhà nước   18  
47 7760101 Công tác xã hội   18  
48 7810201 Quản trị khách sạn   18  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   18  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
51 7810301 Quản lý thể dục thể thao   18  
52 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường   18
 

Học phí

A. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023 - 2024

Học phí Đại học Trà Vinh 2023 đang cập nhật, nếu tăng thì sẽ không quá 10%

B. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2022 - 2023

Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.

Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:

- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.

- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

C. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2021 - 2022

Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021. Tạo điều kiện để sinh viên có thể tiếp tục học tập tại trường trong thời kỳ dịch bệnh diễn biến phức tạp. Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.

D. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020 - 2021

Học phí Trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được quy định cụ thể như sau: 

Năm học 2020 – 2021 học phí Đại học Trà Vinh dao động khoảng từ 13.000.000 VNĐ đến 35.000.000 VNĐ tùy vào từng ngành, khoa mà sinh viên đăng ký trong năm học. Cụ thể:

- Hệ Đại học của các nhóm ngành:Kinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…từ 13.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ.

- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật… từ 14.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ.

- Ngành y là ngành có đơn giá học phí cao nhất, dao động từ: 25.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ

- Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.

Chương trình đào tạo

Các ngành, mã ngành Đại học Trà Vinh năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Trà Vinh năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá