Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021 cao nhất 25,8 điểm

123

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 19  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 20.25  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 21.5  
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00;C20;D14;D15 21.5  
6 7210201 Âm nhạc học N00 15  
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 15  
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D14 16.25  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 15  
12 7229040 Văn hoá học C00;D14 15  
13 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 15  
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
16 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
18 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 15  
20 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 15  
21 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 15  
24 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
25 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
26 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 18.75  
27 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 15  
28 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 15  
29 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 15  
30 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 15  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;b00;D07;D90 15  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
33 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 15  
34 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D90 15  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 15  
36 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 15  
37 7720101 Y khoa B00;B08 25.8  
38 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19.5  
39 7720201 Dược học A00;B00 23  
40 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 15  
41 7720301 Điều dưỡng B00;B08 20.5  
42 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 15  
43 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 25.65  
44 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;b00 22.9  
45 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;b00 19  
46 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;b00 19  
47 7720701 Y tế Công cộng A00;b00 15  
48 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 14.5  
49 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 15  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 15  
51 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 18  
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 15.25  
53 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 15  
54 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 15  
55 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 20  
2 7140201 Giáo dục mầm non C00;C14;M00;M05 20  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D84;D90 22.7  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14 23.65  
5 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 18.95  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 24.55  
8 7229040 Văn hoá học C00;D14 18  
9 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 18  
10 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C04;D01;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18.6  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 18  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18  
16 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 18  
17 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 18.95  
20 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
22 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 23.5  
23 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01;C01 18.15  
24 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 18  
25 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00;B00;D07 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 18  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;b00;D07;D90 18  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
29 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 18  
30 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D90 18  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;B08;D90 18  
32 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 18.3  
33 7720110 Y học dự phòng B00;B08 18.9  
34 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 18  
35 7720301 Điều dưỡng B00;B08 22  
36 7720401 Dinh dưỡng B00;B08 18  
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;b00 26.65  
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;b00 20  
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;b00 18  
40 7720701 Y tế Công cộng A00;b00 18  
41 7310201 Chính trị học C00;C19;C20;D01 18  
42 7760101 Công tác xã hội C00;C04;D66;D78 18  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 18  
44 7810201 Quản trị khách sạn C00;C04;D01;D15 18  
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00;C04;D01;D15 18  
46 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 18  
47 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 18  
48 7229009 Tôn giáo học C00;C20;D14;D15 18

B. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2021 - 2022

Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021. Tạo điều kiện để sinh viên có thể tiếp tục học tập tại trường trong thời kỳ dịch bệnh diễn biến phức tạp. Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.

Đánh giá

0

0 đánh giá