Đại học An Giang (QSA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.4 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang

Video giới thiệu trường Đại học An Giang

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học An Giang

- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

- Mã trường: QSA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: webmaster@agu.edu.vn

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

§     Năm 2023, Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) tuyển sinh 1.639 chỉ tiêu ở 35 ngành/nhóm ngành đào tạo chính quy.

§     Trường có 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;

§     Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (có kết hợp với bài luận); xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).

- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:

Các ngành Sư phạm được miễn học phí.

Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 – 2022

Năm học 2022 – 2023

Trình độ cao đẳng

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

7.000.000

7.700.000

8.470.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

8.500.000

9.350.000

10.285.000

Trình độ đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển


12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.6256.565

- Email: webmaster@agu.edu.vn

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 23  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.75  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 28.75  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 28.35  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 28.6  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 27.1  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.15  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 26.95  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.5  
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08 26.65  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 26.5  
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 26.75  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 26.2  
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 26.64  
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 26.61  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 25  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 25.75  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.3  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 23.4  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 24.75  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 25.6  
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 24.6  
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 23.5  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 24.6  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 24.15  
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 26.1  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.87  
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25.45  
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 26.25  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 25.1  
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 24.85  
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 25.8  
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 23.75

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   600  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   600  
3 7140205 Giáo dục chính trị   600  
4 7140209 Sư phạm Toán học   684  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   600  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   600  
9 7140219 Sư phạm Địa lý   600  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   640  
11 7140213 Sư phạm Sinh học   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340115 Markeing   600  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
15 7340301 Kế toán   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7420201 Công nghệ sinh học   600  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
19 7480201 Công nghệ thông tin   600  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   600  
24 7620105 Chăn nuôi   600  
25 7620110 Khoa học cây trồng   600  
26 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   600  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
29 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
30 7310630 Việt Nam học   600  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
32 7229030 Văn học   600  
33 7229001 Triết học   600  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
35 7640101 Thú y   600

B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 24.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 27  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 24.2  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24.7  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 25.3  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 26.51  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 25.7  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 25  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 24  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 22.6  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 23.8  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 24.65  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C15;D01 18.8  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 21.3  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 22.3  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16;B03;C15;D01 17.8  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D08 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 19.7  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 17.9  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 23.6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 21.9  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 20.5  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 22.4  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 17.2

C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 19  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 22  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 22  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 20  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 20  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 20.5  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 21.5  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 23.5  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 16  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 16  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 16  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 16.5  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 17.5  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 17  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 16

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 18  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 18  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 18  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 18  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 18  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 18  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 22.5  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 22.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 23  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 18  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 18  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 20  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 18  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 18  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 18  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 18  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 20  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) M02, M03, M05, M06 16.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) M02, M03, M05, M06 18.5  
3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5  
4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5  
5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 18.5  
7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5  
8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5  
9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 18.5  
10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 18.5  
12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 18.5  
13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20  
15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18  
16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17  
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18.5  
18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18  
19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15  
20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15  
21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 18.5  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15  
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16  
27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15  
28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15  
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16  
30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15  
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 17.5  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16  
34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15  
35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15  
37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024

STT Ngành học Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000

B. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.

ĐVT: Triệu đồng/sinh viên

  Khối ngành Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Mức thu 60% Mức thu 40%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54

C. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành Học phí ( VNĐ/ năm)

Hệ đào tạo đại học

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 10.780.000 đồng/năm
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 12.870.000 đồng/năm

Hệ đào tạo cao đẳng

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 7.700.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 9.350.000

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học An Giang năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá