Mn(bột) + H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑ | Mn ra Mn(OH)2

863

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Mangan. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có chất khí không màu thoát ra.

Xuất hiện kết tủa trắng

3. Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của Mangan

- Trạng thái ôxi hóa phổ biến của nó là +2, +3, +4, +6 và +7. Trạng thái ôxy hóa ổn định nhất là mangan +2.

- Mangan có tính khử khá mạnh

Tác dụng với phi kim

- Tác dụng trực tiếp được với nhiều phi kim.

Mn (bột) + O2→ MnO2. (tự bốc cháy)

Mn + Cl2 → MnCl2.

Tác dụng với axit

- Tác dụng với HCl và H2SO4 loãng:

Mn (bột) + 2HCl (loãng) → MnCl2 + H2

- Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:

Mn + 2H2SO4 (đặc) → MnSO4 + SO2 + 2H2O.

3Mn + 8HNO3 (loãng, nóng) → 3Mn(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

Tác dụng với nước

Mn (bột) + 2H2O (hơi) → Mn(OH)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với nước.

6. Bạn có biết

Chỉ ở dạng bột nhỏ, mangan mới tác dụng với nước để giải phóng khí H2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho 5,5 g mangan tác dụng với nước thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là :

A. 3,36 l    

B. 4,48 l    

C. 6,72 l   

D. 2,24l

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình hóa học : Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2

nH2 = nMn = 5,5/55 = 0,1 mol ⇒ VH2(đktc) = 0,1.22,4 = 2,24 l

Ví dụ 2: Cho m g mangan tác dụng với nước thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là :

A. 0,55 g    

B. 8,25 g    

C. 5,5 g    

D. 11g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nMn = nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol ⇒ mMn = 0,15.55= 8,25 g

Ví dụ 3:. Cho 11g mangan tác dụng với nước thu được kết tủa X và khí Y. Lọc bỏ kết tủa X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NH4NO3 thu được m g muối Z . tính giá trị của m ?

A. 2,685g    

B. 1,79g    

C. 17,9g    

D. 26,85g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Kết tủa X: Mn(OH)2, khí Y: H2 , muối Z: Mn(NO3)2

Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2

0,1 mol → 0,1 mol

Mn(OH)2 + 2NH4NO3 → Mn(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

0,1 mol → 0,1 mol

Ta có nMn(OH)2 = nMn = 5,5/55 = 0,1 mol ⇒ mz = 0,1.179= 17,9 g

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Mangan (Mn) và hợp chất:

Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2

3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O

4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O

4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

Đánh giá

0

0 đánh giá