CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓ | CuCl2 ra Cu(NO3)2

708

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa AgCl kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hóa học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazơ:

    CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

    CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2

Tác dụng với muối:

    2AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + 2AgCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

6. Bạn có biết

- Muối Clorua (FeCl2, MgCl2, KCl ….) và axit clohidric (HCl) có thể phản ứng được với AgNO3 tạo kết tủa trắng.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho các chất: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là ?

A. 5     

B. 4

C. 6     

D. 7

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Có 7 cặp

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

Ví dụ 2: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, Ba(OH)2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì A tạo kết tủa BaSO4, B tạo kết tủa BaCO3, C tạo kết tủa AgCl.

Ví dụ 3: Cho 0,1 mol dung dịch CuCl2 vào AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,35g     

B. 28,7g

C. 43,05g     

D. 57,4g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

CuCl2 (0,1) + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓ (0,2 mol)

mAgCl = 0,2. 143,5 = 28,7g.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + 2AgCl↓

CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl

CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl

CuCl2 + K2S → CuS↓ + 2KCl

CuCl2 + NaHS → CuS↓ + NaCl + HCl

CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu

3CuCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Cu

Đánh giá

0

0 đánh giá