CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2 | CuCl2 ra Cu(OH)2

400

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ba(OH)2 tan trong dung dịch và tạo kết tủa màu xanh.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hóa học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazơ:

    CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

    CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2

Tác dụng với muối:

    2AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + 2AgCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

6. Bạn có biết

- Tương tự muối clorua như FeCl2, AlCl3… khi cho vào dung dịch kiềm đều tạo thành kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho các dãy chất NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, NaCl. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 1     

B. 2

C. 3     

D. 4

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Số chất tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa là AlCl3, MgCl2, FeCl3.

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 + BaCl2

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2

Ví dụ 2: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. CuCl2 và Ba(OH)2

B. KCl và Na2SO4

C. CaCl2 và NaNO3

D. BaSO4 và H2SO4

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Vì CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2

Ví dụ 3: Cho 171g dung dịch Ba(OH)2 10% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là

A. 19,6g     

B. 4,9g

C. 9,8g     

D. 17,4g

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

mBa(OH)2 = (171.10)/100 = 17,1g ⇒ nKOH = 0,1 mol

CuCl2 + Ba(OH)2 (0,1) → Cu(OH)2 (0,1 mol) + BaCl2

mCu(OH)2 = 0,1. 98 = 9,8g

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl

CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + 2AgCl↓

CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl

CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl

CuCl2 + K2S → CuS↓ + 2KCl

CuCl2 + NaHS → CuS↓ + NaCl + HCl

Đánh giá

0

0 đánh giá