Giải Toán lớp 6 trang 27 Tập 1 Kết nối tri thức

203

Với Giải Toán lớp 6 trang 27 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 6 trang 27 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1.50 trang 27 Toán lớp 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) 36 – 18:6;

b) 2.32 + 24:6.2;

c) 2.32 – 24:(6.2).

Lời giải:

a) 36 – 18:6 = 36 – 3 = 33;

b) 2.32 + 24:6.2 = 2.9 + 4.2 = 18 + 8 = 26;

c) 2.32 – 24:(6.2) = 2 . 9 – 24 : 12 = 18 – 2 = 16.

Bài 1.51 trang 27 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 33 : 32

b) 54 : 52

c) 83.82

d) 54.53:52

Lời giải:

a) 33 : 32= 33-2 = 31

b) 54 : 52 = 54-2 =52

c) 83.82 = 83+2 = 85

d) 54.53:52= 54+3-2 = 55

Bài 1.52 trang 27 Toán lớp 6 Tập 1: Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.

Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Lời giải:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2.c.(a + b)

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: a.b

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: Stp = Sxq + 2Sday= 2.c.(a + b) + 2.a.b

Khi a = 5cm, b = 4cm, c = 3cm thì diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

2.c.(a + b) + 2.a.b = 2. 3. (5 + 4) + 2. 5 . 4 = 6.9 + 40 = 54 + 40 = 94 (cm2)

Vậy diện tích của hình hộp chữ nhật là 94 (cm2).

Bài 1.53 trang 27 Toán lớp 6 Tập 1: Tính:

a) 110 – 72 + 22 : 2

b) 9 . (82 – 15);

c) 5 . 8 – ( 17 + 8 ) :5

d) 75 : 3 + 6 . 92;

Lời giải:

a) 110 – 72 + 22:2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72;

b) 9.(82 – 15) = 9.(64 – 15 ) = 9.49 = 441;

c) 5.8 – (17 + 8):5 = 40 – 25:5 = 40 – 5 = 35;

d) 75:3 + 6.92 = 25 + 6.81 = 25 + 486 = 511

Đánh giá

0

0 đánh giá